Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ
Học từ vựng tiếng Nhật các bạn chắc chắn không được bỏ qua từ vựng về giới từ, bất kỳ học ngôn ngữ nào thì
giới từ có vai trò quan trọng trong câu. Vì vậy, nếu bạn học tiếng Nhật hay ngôn ngữ nào đó thì hãy học các từ
vựng về giới từ đi nhé. Bài viết này, mình tổng hợp được một số các từ vựng về giới từ trong tiếng Nhật, các
bạn lưu lại học nhé, chúc các bạn học tập tốt.
giới từ có vai trò quan trọng trong câu. Vì vậy, nếu bạn học tiếng Nhật hay ngôn ngữ nào đó thì hãy học các từ
vựng về giới từ đi nhé. Bài viết này, mình tổng hợp được một số các từ vựng về giới từ trong tiếng Nhật, các
bạn lưu lại học nhé, chúc các bạn học tập tốt.
Xem thêm:
Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ
Các bạn xem giới từ trong tiếng Nhật và một số ví dụ về giới từ trong bảng danh sách dưới đây:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
前置詞 - zenchishi
|
Giới từ/ Prepositions
|
2
|
屋内で - okunai de
|
bên trong nhà/ inside the house
|
3
|
車外で - shagai de
|
bên ngoài xe/ outside the car
|
4
|
私と一緒に - watashi to issho ni
|
với tôi/ with me
|
5
|
彼なしで - kare nashi de
|
không có anh ấy/ without him
|
6
|
テーブルの下に - teeburu no shita ni
|
dưới bàn/ under the table
|
7
|
明後日 - asatte
|
sau ngày mai/ after tomorrow
|
8
|
日没前 - nichibotsu mae
|
trước hoàng hôn/ before sunset
|
9
|
しかし、私は忙しいです - shikashi , watashi wa isogashii desu
|
nhưng tôi đang rất bận/but I'm busy
|
10
|
約 - yaku
|
trong khoảng/ about
|
11
|
上に - ue ni
|
ở trên/ above
|
12
|
横切って - yokogit te
|
ngang qua, đi qua/ across
|
13
|
後に - atoni
|
sau/ after
|
14
|
に対して - ni taishi te
|
trái lại/ against
|
15
|
の間に - no aida ni
|
trong số/ among
|
16
|
の周りに - no mawari ni
|
xung quanh/ around
|
17
|
として - toshite
|
như/ as
|
18
|
に - ni
|
tại/ at
|
19
|
前 - mae
|
trước/ before
|
20
|
後ろに - ushiro ni
|
đằng sau/ behind
|
21
|
下に - shita ni
|
phía dưới/ below
|
22
|
下に - shita ni
|
bên dưới/ beneath
|
23
|
横に - yoko ni
|
bên cạnh/ beside
|
24
|
の間に - no aida ni
|
giữa/ between
|
25
|
越えて - koe te
|
vượt quá/ beyond
|
26
|
しかし - shikashi
|
nhưng/ but
|
27
|
によって - niyotte
|
bởi/ by
|
28
|
にもかかわらず - ni mo kakawara zu
|
mặc dù/ despite
|
29
|
下に - shita ni
|
xuống/ down
|
30
|
間に - aida ni
|
trong khi/ during
|
31
|
除いて - nozoi te
|
ngoại trừ/ except
|
32
|
のために - no tame ni
|
cho/ for
|
33
|
から - kara
|
từ/ from
|
34
|
中で - naka de
|
trong/ in
|
35
|
内部で - naibu de
|
bên trong/ inside
|
36
|
中に - naka ni
|
trong/ into
|
37
|
近くに - chikaku ni
|
gần/ near
|
38
|
次の - tsugi no
|
tiếp theo/ next
|
39
|
の - no
|
của/ of
|
40
|
上に - ue ni
|
trên/ on
|
41
|
反対の - hantai no
|
đối diện/ opposite
|
42
|
外で - soto de
|
phía ngoài, ngoài/ out
|
43
|
外側で - soto gawa de
|
ở ngoài/ outside
|
44
|
上に - ue ni
|
kết thúc/ over
|
45
|
ごとに - goto ni
|
mỗi/ per
|
46
|
と - to
|
cộng/ plus
|
47
|
周りに - mawari ni
|
xung quanh/ round
|
48
|
から - kara
|
từ khi/ since
|
49
|
より - yori
|
hơn/ than
|
50
|
まで - made
|
xuyên qua/ through
|
51
|
まで - made
|
cho đế/ till
|
52
|
に - ni
|
đến/ to
|
53
|
に向かって - ni mukat te
|
về phía/ toward
|
54
|
下に - shita ni
|
dưới/ under
|
55
|
とは違って - to wa chigat te
|
không giống/ unlike
|
56
|
まで - made
|
đến lúc dó/ until
|
57
|
上に - ue ni
|
lên/ up
|
58
|
経由して - keiyu shi te
|
qua/ via
|
59
|
と - to
|
với/ with
|
60
|
内部に - naibu ni
|
trong/ within
|
61
|
なしで - nashi de
|
ngoài, không có/ without
|
62
|
によると - ni yoru to
|
theo/ according to
|
63
|
のために - notameni
|
bởi vì/ because of
|
64
|
の近くに - no chikaku ni
|
gần với/ close to
|
65
|
のために - notameni
|
do/ due to
|
66
|
を除いて- wo nozoi te
|
ngoại trừ/ except for
|
67
|
遠い - tooi
|
cách xa, xa từ/ far from
|
68
|
の中に - no naka ni
|
bên trong của/ inside of
|
69
|
の代わりに - no kawari ni
|
thay vì/ instead of
|
70
|
の近くに - no chikaku ni
|
gần với/ near to
|
71
|
の隣に - no tonari ni
|
bên cạnh/ next to
|
72
|
の外側に - no soto gawa ni
|
bên ngoài của/ outside of
|
73
|
の前に / no mae ni
|
trước khi/ prior to
|
74
|
限り - kagiri
|
xa như/ as far as
|
75
|
だけでなく - dakedenaku
|
cũng như/ as well as
|
76
|
に加えて - ni kuwae te
|
ngoài/ in addition to
|
77
|
の前に - no mae ni
|
đằng trước/ in front of
|
78
|
にもかかわらず - ni mo kakawara zu
|
mặc dù/ in spite of
|
79
|
に代わって - ni kawat te
|
thay mặt cho/ on behalf of
|
80
|
no ue ni - の上に
|
trên đầu/ on top of
|
Dù học tiếng Nhật nói riêng và các ngôn ngữ khác nói chung, các bạn đều phải học giới từ, với vị trí và vai trò
của giới từ trong câu thì đây là một kiến thức không thể bỏ qua được, chúc các bạn học tập chăm chỉ, sớm đạt
được mục tiêu của mình nhé.
của giới từ trong câu thì đây là một kiến thức không thể bỏ qua được, chúc các bạn học tập chăm chỉ, sớm đạt
được mục tiêu của mình nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét