Từ vựng tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian
Konnichiwa!, Chào các bạn, thời gian là chủ đề chúng ta thường xuyên sử dụng trong những câu nói. Hôm nay
mình xin gửi đến các bạn từ vựng tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian: ngày mai, hôm kia, ngay bây giờ… Như
mình đã nói ở trên, thời gian chúng ta thường sử dụng vì vậy mà chủ đề này mình nghĩ chủ đề này không làm
khó các bạn và sẽ học được nhanh thôi. Dưới đây là danh sách các từ vựng chủ đề ngày hôm nay, các bạn xem
và chăm chỉ học tập tốt nhé. Chúc các bạn chinh phục được sớm trong tiếng Nhật.
mình xin gửi đến các bạn từ vựng tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian: ngày mai, hôm kia, ngay bây giờ… Như
mình đã nói ở trên, thời gian chúng ta thường sử dụng vì vậy mà chủ đề này mình nghĩ chủ đề này không làm
khó các bạn và sẽ học được nhanh thôi. Dưới đây là danh sách các từ vựng chủ đề ngày hôm nay, các bạn xem
và chăm chỉ học tập tốt nhé. Chúc các bạn chinh phục được sớm trong tiếng Nhật.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian
Từ vựng tiếng Hàn về trạng từ chỉ thời gian
Danh sách từ vựng tiếng Nhật chủ đề về trạng từ chỉ thời gian:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
時間の副詞 jikan no fukushi
|
trạng từ chỉ thời gian/ adverbs of time
|
2
|
未だ mada
|
vẫn, chưa/ yet
|
3
|
前に mae ni
|
trước đây/ previously
|
4
|
昔 mukashi
|
trước đây, ngày xưa/ formerly
|
5
|
殆ど ~ない hotondo ~nai
|
hầu như không có, hiếm khi/ seldom
|
6
|
結局 kekkyoku
|
cuối cùng/ eventually
|
7
|
後で ato de
|
sau này/ later
|
8
|
二週に一度 nishuu ni ichido
|
2 tuần 1 lần/ fortnightly
|
9
|
通常 tsuujou
|
thường/ usually
|
10
|
最後に saigo ni
|
cuối cùng/ last
|
11
|
最近 saikin
|
gần đây/ lately, recently
|
12
|
ずっと zutto
|
luôn luôn, mãi mãi/ during, forever
|
13
|
時々 tokidoki
|
thỉnh thoảng, đôi khi/ sometimes
|
14
|
何時も itsumo
|
luôn luôn/ always
|
15
|
毎年 mainen
|
mỗi năm/ every year
|
16
|
毎月 maitsuki
|
mỗi tháng/ every month
|
17
|
毎日 mainichi
|
mỗi ngày/ every day
|
18
|
遅く osoku
|
muộn/ slowly
|
19
|
早く hayaku
|
sớm/ early
|
20
|
今までに ima made ni
|
ever
|
21
|
定期的に teikiteki ni
|
thường xuyên/ regularly
|
22
|
最初に saisho ni
|
trước hết/ first
|
23
|
何時でも itsudemo
|
bất cứ lúc nào/ any time
|
24
|
よく yoku
|
thường/ often
|
25
|
今までにない ima made ni nai
|
Không bao giờ/ never
|
26
|
今 ima
|
bây giờ/ now
|
27
|
一時間毎に ichijikangoto ni
|
mỗi giờ/ hourly
|
28
|
週一度 shuu ichido
|
hàng tuần/ weekly
|
29
|
次の tsugi no
|
tiếp theo/ next
|
30
|
すぐに sugu ni
|
sớm/ soon
|
31
|
そろそろ sorosoro
|
sớm/ by now
|
32
|
毎朝 maiasa
|
mỗi sáng/ every morning
|
33
|
毎晩 maiban
|
mỗi đêm/ every night
|
34
|
昨日 kinou
|
hôm qua/ yesterday
|
35
|
昨夜 sakuya
|
đêm qua/ last night
|
36
|
明日 ashita
|
ngày mai/ tomorrow
|
37
|
明後日 asatte
|
ngày kia/ day after tomorrow
|
38
|
一昨日 ototoi
|
ngày hôm kia/ day before yesterday
|
39
|
翌日 yokujitsu
|
ngày hôm sau/ next day
|
40
|
先日 senjitsu
|
ngày khác/ other day
|
41
|
一昨年 ototoshi
|
2 năm trước/ two years ago
|
42
|
去年 kyonen
|
năm ngoái/ last year
|
43
|
先週 senshuu
|
tuần trước/ last week
|
44
|
先月 sengetsu
|
tháng trước/ last month
|
45
|
今年 kotoshi
|
năm nay/ this year
|
46
|
今週 konshuu
|
tuần này/ this week
|
47
|
今日 kyou
|
hôm nay/ today
|
48
|
今月 kongetsu
|
tháng này/ this month
|
49
|
未来に mirai ni
|
trong tương lai/ in the future
|
50
|
来年 rainen
|
năm tới/ next year
|
51
|
来月 raigetsu
|
tháng tới/ next month
|
52
|
来週 raishuu
|
tuần tới/ next week
|
53
|
暫く shibaraku
|
trong một thời gian/ for a while
|
54
|
既に sude ni
|
đã, rồi/ already
|
55
|
一時間 ichijikan
|
1 giờ/ one hour
|
56
|
先頭の sentou no
|
đầu tiên/ first
|
57
|
やっと yatto
|
cuối cùng/ finally
|
58
|
もう mou
|
đã, một lần nữa/ already, again
|
59
|
そのうち sono uchi
|
đôi khi/ sometimes
|
60
|
まれに mare ni
|
hiếm khi/ rarely
|
61
|
一般に ippan ni
|
nói chung/ in general
|
62
|
一定して ittei shite
|
liên tục/ constantly
|
63
|
~からずっと ~kara zutto
|
từ/ since
|
64
|
頻繁に hinpan ni
|
thường xuyên/ frequently
|
65
|
今すぐに ima sugu ni
|
ngay bây giờ/ immediately
|
Hãy lưu lại danh sách từ vựng tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian và chăm chỉ học tập, trau dồi nhiều kiến thức
hơn nữa nhé. Hãy lưu danh sách từ vựng trên đây về học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Chúc các
bạn học tập tốt.
hơn nữa nhé. Hãy lưu danh sách từ vựng trên đây về học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Chúc các
bạn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét