Chủ đề học tiếng Nhật về tình bạn và tình yêu
Chào các bạn, hôm nay các bạn xem chủ đề học tiếng Nhật về tình bạn và tình yêu
nhé. Tình bạn và tình yêu là 2 thứ tình cảm trong con người chúng ta ai ai cũng có,
dưới đây với danh sách từ vựng chủ đề về tình yêu và tình bạn, các bạn hãy cố gắng
chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được kiến thức phục vụ cho công việc và cuộc sống
sau này nhé.
nhé. Tình bạn và tình yêu là 2 thứ tình cảm trong con người chúng ta ai ai cũng có,
dưới đây với danh sách từ vựng chủ đề về tình yêu và tình bạn, các bạn hãy cố gắng
chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được kiến thức phục vụ cho công việc và cuộc sống
sau này nhé.
Đọc thêm:
Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
Chủ đề học tiếng Nhật về tình bạn và tình yêu
Danh sách từ vựng tiếng Nhật chủ đề về tình yêu và tình bạn:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
感情 kanjou
|
cảm xúc/ emotion
|
2
|
愛情 aijou
|
tình cảm/ affection
|
3
|
恋 koi
|
tình yêu/ love
|
4
|
恋愛 ren'ai
|
tình yêu/ love
|
5
|
きゅんきゅんする kyunkyun suru
|
trong tình yêu/ in love
|
6
|
きれい kirei
|
đẹp/ pretty
|
7
|
美しい utsukushii
|
đẹp/ beautiful
|
8
|
付き合う tsukiai
|
đi chơi với, liên kết, tham gia/ associate, be engaged
|
9
|
可愛い kawaii
|
dễ thương/ cute
|
10
|
遊びに行く asobi ni iku
|
đi chơi/ hang out
|
11
|
愛 ai
|
đông người/ crowded
|
12
|
切なくなる setsu naku naru
|
thất vọng, trở nên đau đớn/ become painful
|
13
|
振られる furareru
|
bị từ chối/ be jilted, be rejected
|
14
|
ドキドキする dokidoki suru
|
vui mừng, thú vị/ excited
|
15
|
初恋 hatsukoi
|
mối tình đầu/ first love
|
16
|
恋人 koibito
|
Người yêu/lover
|
17
|
彼氏 kareshi
|
anh ấy, bạn trai/ he, boyfriend
|
18
|
彼女 kanojo
|
cô ấy, bạn gái/ she, girlfriend
|
19
|
独身 dokushin
|
độc thân/ single
|
20
|
結婚する kekkon suru
|
được cưới nhau/ get merried
|
21
|
結婚式 kekkon shiki
|
kết hôn/ wedding
|
22
|
会いたい aitai
|
muốn gặp, gặp gỡ/ want to meet/miss
|
23
|
離婚 rikon
|
ly hôn/ divorce
|
24
|
告白する kokuhaku suru
|
nói lên cảm xúc của một người/ to tell one's feeling
|
25
|
一目ぼれ hitomebore
|
yêu từ cái nhìn đầu tiên/ love at first sight
|
26
|
仲間 nakama
|
đồng nghiệp, đối tác/ fellow, partner
|
27
|
感じる kanjiru
|
để cảm nhận/ to feel
|
28
|
友達 tomodachi
|
bạn/ friend
|
29
|
級友 kyuuyuu
|
bạn cùng lớp/ classmate
|
30
|
デート deeto
|
ngày/ date
|
31
|
男性 dansei
|
đàn ông/ man
|
32
|
女性 josei
|
phụ nữ/ women
|
33
|
ボーイフレンド booi furendo
|
bạn trai/ boyfriend
|
34
|
ガールフレンド
gaaru furendo
|
bạn gái/ girlfriend
|
35
|
少女 shoujo
|
cô gái, cô gái trẻ/ girl, young lady
|
36
|
少年 shounen
|
cậu bé, vị thành niên/ boy, juvenile
|
37
|
信じる shinjiru
|
để tin/ to believe
|
38
|
慈愛 jiai
|
Tốt bụng, dịu dàng/ kindness, tenderness
|
39
|
大好き daisuki
|
rất thích/ like very much
|
40
|
大嫌い daikirai
|
ghê tởm, ghét rất nhiều/ abhorrence, hate very much
|
41
|
嫌い kirai
|
ghét/ hate
|
42
|
好き suki
|
yêu, thích/ love, liking
|
43
|
ラブレター/恋文 rabu retaa/koibumi
|
thư tình/ love letter
|
44
|
想い omoi
|
kỷ niệm, suy nghĩ/ memory, thought
|
45
|
傷 kizu
|
sẹo, vết thương, đau/ scar, wound, hurt
|
46
|
気持ち kimochi
|
cảm giác/ feeling
|
47
|
傷つく kizutsuku
|
bị thương/ get hurt, get injured, be wound
|
48
|
片思い kataomoi
|
tình yêu đơn phương/ unrequited love
|
49
|
悲恋 hiren
|
tình yêu thất vọng, tàn lụi/ disappointed love
|
50
|
失恋 shitsuren
|
đau lòng, trái tim tan vỡ/ heart break, broken heart
|
51
|
同性愛 Dōseiai
|
đồng tính/ homosecuality
|
52
|
恋心 koigokoro
|
thức tỉnh tình yêu/ awakening of love
|
53
|
惚れる horeru
|
yêu, say mê/ fall in love, be charmed
|
54
|
キス kisu
|
hôn/ kiss
|
55
|
抱きしめる dakishimeru
|
ôm hôn/ embracing
|
56
|
ねっとも nettomo
|
bạn trên mạng/ friend in internet
|
57
|
イケメン ikemen
|
người đàn ông tuyệt vời/ twink, cool man
|
58
|
美人 bijin
|
cô gái xinh đẹp/ beautiful girl
|
59
|
約束 yakusoku
|
lời hứa/ promise
|
60
|
嫉妬 / 焼餅 shitto/yakimochi
|
ghen/ jealousy
|
61
|
色っぽい iroppoi
|
gợi cảm/ sexy
|
62
|
裏切る uragiru
|
phản bội/ to betray
|
63
|
恋路 koiji
|
con đường tình yêu, lãng mạn/ love's pathway, romance
|
64
|
婚約者 konyakusha
|
vị hôn thê, vị hôn phu/ fiancee, fiance
|
65
|
恋仲 koinaka
|
mối quan hệ tình yêu/ love relationship
|
66
|
愛しい itoshii
|
thân yêu, yêu dấu/ dear
|
67
|
婚約 konyaku
|
đính hôn/ engagement
|
68
|
新婚旅行 shinkonryokou
|
tuần trăng mật/ honeymoon
|
69
|
夫/ご主人 otto/goshujin
|
chồng/ husband
|
70
|
妻/奥さん tsuma/oku-san
|
vợ/ wife
|
Các bạn đã lưu lại danh sách từ vựng chủ đề học tiếng Nhật về tình bạn và tình yêu ở trên này chưa. Hãy lưu
lại kiến thức từ vựng, học tập thật tốt và hãy luôn theo dõi blog của mình để biết thêm nhiều chủ đề hơn nữa
nhé. Chúc các bạn luôn thành công.
lại kiến thức từ vựng, học tập thật tốt và hãy luôn theo dõi blog của mình để biết thêm nhiều chủ đề hơn nữa
nhé. Chúc các bạn luôn thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét