Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2018

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người

Hình ảnh
Chào các bạn, bạn đã học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người chưa, bài viết ngày hôm nay mình chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng miêu tả tính cách con người, các bạn học và xem tính cách của mình trong tiếng Nhật được gọi là gì nhé. Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật tại trung tâm, xem chi tiết các khóa học tại: trung tâm dạy tiếng Nhật Xem thêm: >>Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ >>Cùng nhau học tiếng Nhật trong thời gian ngắn Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người Hình ảnh một số từ vựng về tính cách con người Danh sách các từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Nhật: STT Tiếng Nhật Tiếng Việt/ Tiếng Anh 1 せいかく  seikaku tính cách/ Personality 2 落ち着いた  (おちついた ) ochitsuita bình tĩnh/ calm 3 つまらない  tsumaranai chán nản/ boring 4 不安になる  (ふあんになる) fuanninaru lo lắng/ anxious 5 面白い  (おもしろい)  omoshiroi   hài hước/ humorous 6 活気のある (かっきのある) kakki no aru   năng động/ ene

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Hình ảnh
Học từ vựng tiếng Nhật các bạn chắc chắn không được bỏ qua từ vựng về giới từ, bất kỳ học ngôn ngữ nào thì giới từ có vai trò quan trọng trong câu. Vì vậy, nếu bạn học tiếng Nhật hay ngôn ngữ nào đó thì hãy học các từ vựng về giới từ đi nhé. Bài viết này, mình tổng hợp được một số các từ vựng về giới từ trong tiếng Nhật, các bạn lưu lại học nhé, chúc các bạn học tập tốt. Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tại: trung tâm dạy tiếng Nhật . Xem thêm: >>Học Nhật ngữ chủ đề từ vựng về bệnh viện >>Tự học tiếng Nhật qua tài liệu giáo trình hay và hữu ích Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ Các bạn xem giới từ trong tiếng Nhật và một số ví dụ về giới từ trong bảng danh sách dưới đây: STT Tiếng Nhật Tiếng Việt/ Tiếng Anh 1 前置詞 - zenchishi   Giới từ/ Prepositions 2 屋内で - okunai de   bên trong nhà/ inside the house 3 車外で  - shagai de bên ngoài xe/ outside the car 4 私と一緒に - watashi to issho ni