Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2020

Chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật

Hình ảnh
Bài viết này mình chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật ở những hình ảnh dưới đây. Mong rằng các bạn đã nắm được kiến thức này và chúng ta chỉ cần ôn lại cho khỏi quên thôi ạ. Đọc thêm: >>Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật . >>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru . Chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật Tiếng Nhật từ vựng chủ đề về vị trí: 上(うえ) ue: trên 下(した) shita: dưới 左(ひだり) hidari: bên trái  右(みぎ) migi : bên phải 中 (なか naka ): trong 外 (そと soto): ngoài 前 (まえ mae): phía trước 後ろ (うしろ ushiro): phía sau 隣(となり) tonari: bên cạnh 近く(ちかく) chikaku: gần Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về vị trí Vậy là chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật ở trên đây các bạn cũng đã điểm lại rồi. Các bạn vẫn nhớ và thường xuyên sử dụng những từ vựng này hàng ngày chứ ạ. Hãy cố gắng học tập thật tốt để nắm được nhiều kiến thức hữu ích các bạn nhé. Chúc các bạn luôn đạt được kết quả như mong muốn sau

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật

Hình ảnh
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích ở bài viết trước các bạn đã nắm vững rồi phải không. Bài viết này chúng ta cùng học chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật các bạn nhé.  Các bạn cùng xem kiến thức về chủ đề này ở dưới đây và lưu về học tập chăm chỉ nào. Chúc các bạn sớm nắm được chúng trong thời gian ngắn nhất có thể. Đọc thêm: >>Chủ đề từ vựng về sở thích trong tiếng Nhật . >>Bảng Hán tự 2136 chữ. Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật Tính từ mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật: 甘い  Amai   ngọt/sweet 辛い Karai   cay/ spicy 苦い Nigai  đắng/ bitter 酸っぱい Suppai    chua/ sour” or “tangy Mình chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật tốt, uy tín, chất lượng tại Hà Nội nè, các bạn xem chi tiết qua đường dẫn sau nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html . Trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ từ tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện ôn JLPT, luyện nghe

Chủ đề từ vựng về sở thích trong tiếng Nhật

Hình ảnh
Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng tiếng Nhật về máy vi tính ở bài viết trước mình chia sẻ rồi ạ. Hôm nay chúng ta cùng học chủ đề từ vựng về sở thích trong tiếng Nhật các bạn nhé.  Hãy cố gắng hoàn thành, luyện tập để nắm được kiến thức trong thời gian ngắn nhất có thể nhé các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trong quá trình học, đạt được kết quả tốt. Đọc thêm: >>Chủ đề từ vựng về máy vi tính trong tiếng Nhật . >>Ebook 24 quy tắc học Kanji tập 1, 2 . Chủ đề từ vựng về sở thích trong tiếng Nhật Tiếng Nhật từ vựng về sở thích qua hình ảnh: 映画・えいが Eiga phim 音楽・おんがく ongaku âm nhạc 読書・どくしょ dokusho đọc sách 散歩・さんぽ sanpo đi bộ Bạn đang tìm một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tốt nhất tại Hà Nội, với đầy đủ các trình độ tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện thi tiếng Nhật JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật.  Sau đây, mình chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật với các t