Bài đăng

Tính từ cơ bản trong tiếng Nhật

Hình ảnh
  Chủ đề trước về sân bay các bạn đã nắm được kiến thức rồi nhỉ, bài học này các bạn cùng mình học tính từ cơ bản trong tiếng Nhật nhé. Chủ đề này khá cơ bản vì vậy mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng nè, chăm chỉ các bạn nhé. Đọc thêm: >>Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật . >>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật . Tính từ cơ bản trong tiếng Nhật Học tiếng Nhật chủ đề về tính từ cơ bản qua hình ảnh: 説明してください。 Setsumei shite kudasai.Please describe it. これは〜です。 Kore wa 〜desu.This is ~. 大きい      ōkii     to; lớn/ big 小さい    chiisai   bé, nhỏ/ small 重い               omoi     nặng/ heavy 軽い                karui    nhẹ/ light 難しい    muzukashii    khó; khó khăn /difficult Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch tại một trung tâm uy tín chất lượng ở khu vực Hà Nội nhưng chưa tìm trung tâm học. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng và tham gia đăng ký học, trung tâm tiếng Nh

Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật

Hình ảnh
  Các bạn đã nắm được chủ đề về cảm xúc ở bài viết trước mình chia sẻ rồi phải không, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật nhé.  Dưới đây là một số hình ảnh kiến thức, các bạn hãy cùng xem và lưu về luyện tập nhiều hơn nữa nè. Đọc thêm: >>Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật . >>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3 . Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật Học tiếng Nhật chủ đề mẫu câu và từ vựng về sân bay qua hình ảnh: ~はどこですか。~ wa dokodesu ka。~ ở đâu? Where's the ~? ~を見つけるのを手伝ってくれますか。~o mitsukeru no o tetsudatte kuremasu ka.  Bạn có thể giúp tôi tìm ~?  Can you help me find the (my)~? 荷物受取所  nimotsu uketori jo  nơi nhận hành lý/ baggage claim 待合室   machiaishitsu  phòng chờ, phòng đợi/ waiting area 金属探知機   kinzoku tanchiki  Máy dò tìm kim loại/ metal detector Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa.  Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng

Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật

Hình ảnh
  Bài học hôm nay mình muốn gửi đến các bạn chủ đề khá quen thuộc với chúng ta hàng ngày, đó là từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật. Cảm xúc của con người chúng ta luôn thay đổi các bạn nhỉ, thay đổi một cách chóng mặt.  Dưới đây là một số hình ảnh minh họa về chủ đề này, các bạn hãy xem kiến thức từ vựng tiếng Nhật và lưu về học nhé.   Đọc thêm: >>Từ vựng về vật tư y tế trong tiếng Nhật . >>Cách viết thư trong tiếng Nhật . Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật Học tiếng Nhật về mẫu câu và từ vựng chủ đề cảm xúc: 最近どうですか。Saikin dō desu ka. Có chuyện gì vậy. How are you doing? 私は〜です(います)。Watashi wa ~ desu (imasu).I am ~ 怒った   okotta   bực tức/ angry 不安な fuan-na    bất an/ anxious 退屈して  taikutsushite   chán ngắt/ bored うんざりした   unzarishita   mệt mỏi/ disgusted 恥ずかしい    hazukashii   xấu hổ/ embarrassed 絶好調   zekkōchō   tuyệt vời/ great 嬉しい    ureshii    hạnh phúc/ happy 恐ろしい   osoroshii  Đáng sợ/ horrifed 恋愛中  ren’aichū  đang yêu/ in love 寂しい   sabishii    Cô đơn/ lonely 悲しい   k