Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật

 Các bạn đã nắm được chủ đề về cảm xúc ở bài viết trước mình chia sẻ rồi phải không, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật nhé. 

Dưới đây là một số hình ảnh kiến thức, các bạn hãy cùng xem và lưu về luyện tập nhiều hơn nữa nè.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật.

>>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3.


Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật chủ đề mẫu câu và từ vựng về sân bay qua hình ảnh:

~はどこですか。~ wa dokodesu ka。~ ở đâu? Where's the ~?

~を見つけるのを手伝ってくれますか。~o mitsukeru no o tetsudatte kuremasu ka.  Bạn có thể giúp tôi tìm ~?  Can you help me find the (my)~?

荷物受取所  nimotsu uketori jo  nơi nhận hành lý/ baggage claim

待合室   machiaishitsu  phòng chờ, phòng đợi/ waiting area

金属探知機   kinzoku tanchiki  Máy dò tìm kim loại/ metal detector


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa. 

Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện biên phiên tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, đảm bảo các bạn hài lòng khi học tại đây, hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.


スーツケース  sūtsukēsu   vali xách tay/ suitcase

ゲートデスク  gēto desuku   gate desk

ゲート    gēto    Cổng/ gate

キヨスク  kiyosuku    Ki-ốt; quầy hàng nhỏ/ kiosk

自動チェックイン機  jidō chekkuin ki     tự động check in/ self check-in

チェックインカウンター  chekkuin kauntā      Quầy làm thủ tục/ check-in counter

出発情報案内   shuppatsu jōhō annai    Hướng dẫn thông tin khởi hành/ departures board

エスカレーター   esukarētā    thang cuốn/ escalator 

到着情報案内    tōchaku jōhō annai     thông tin đến/ arrivals board


出発   shuppatsu      khởi hành/ departure

国内線   kokunaisen     tuyến bay nội địa/ domestic flight

パスポート  pasupōto     Hộ chiếu/ passport

到着   tōchaku    đến/ arrival

入国審査  nyūkoku shinsa   hải quan/  customs

ビザ    biza    visa

国際線    kokusaisen    Tuyến bay nước ngoài/ international flight


Q: パスポートをお願いします。 Pasupōto o onegai shimasu.Tôi muốn hộ chiếu của bạn./  Your passport, please.

A: 私のパスポートはここです。Watashi no pasupōto wa koko desu. Hộ chiếu của tôi đây./ Here is my passport.

Q:どのくらいここに滞在されますか。Dono kurai taizai saremasu ka.Bạn sẽ ở đây bao lâu?/ How long will you be staying?

A:約2週間です。Yaku nishūkan desu. Khoảng 2 tuần./ About two weeks.

Q:旅行の目的は何ですか。Ryokō no mokuteki wa nan desu ka. Mục đích của chuyến đi là gì?/ What is your purpose for traveling?

A: 観光です。Kankō desu.  Để tham quan/ For sightseeing.

A: ビジネスです。Bijinesu desu. Để kinh doanh./ For business.

Q:この中に何が入っていますか。Kono naka ni nani ga haitte imasu ka. Có gì trong này?/ What is inside?

A: 私の身の回りの物だけです。Watashi no mi no mawari no mono dake desu. Chỉ là đồ dùng cá nhân của tôi./Only my personal belongings.

A:これは友達からのお土産です。 Kore wa tomodachi kara no omiyage desu. Đây là một món quà lưu niệm của một người bạn./  These are presents from my friend.

Japanese Souvenirs

お守り omamori  bùa/ omamori (Japanese talismans)

抹茶 maccha  Trà xanh/ green tea

和菓子   wagashi   bánh kẹo Nhật/ Japanese sweets

うちわ    uchiwa    Quạt tròn; quạt giấy/ paper fan

箸   hashi    Đũa/ chopsticks

日本酒   Nihonshu  Rượu Nhật/ Nihonshu (Japanese alcohol)



Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật mình chia sẻ trong bài học ngày hôm nay các bạn thấy thế nào. Kiến thức này không khó với các bạn chứ ạ, luyện tập mỗi ngày để nắm vững và nâng cao kiến thức cho bản thân, phục vụ tốt cho công việc cũng như cuộc sống sau này các bạn nhé. 

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người