Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật

 Bài học hôm nay mình muốn gửi đến các bạn chủ đề khá quen thuộc với chúng ta hàng ngày, đó là từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật. Cảm xúc của con người chúng ta luôn thay đổi các bạn nhỉ, thay đổi một cách chóng mặt. 

Dưới đây là một số hình ảnh minh họa về chủ đề này, các bạn hãy xem kiến thức từ vựng tiếng Nhật và lưu về học nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng về vật tư y tế trong tiếng Nhật.

>>Cách viết thư trong tiếng Nhật.


Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật về mẫu câu và từ vựng chủ đề cảm xúc:

最近どうですか。Saikin dō desu ka. Có chuyện gì vậy. How are you doing?

私は〜です(います)。Watashi wa ~ desu (imasu).I am ~

怒った   okotta   bực tức/ angry

不安な fuan-na    bất an/ anxious

退屈して  taikutsushite   chán ngắt/ bored

うんざりした   unzarishita   mệt mỏi/ disgusted

恥ずかしい    hazukashii   xấu hổ/ embarrassed

絶好調   zekkōchō   tuyệt vời/ great

嬉しい    ureshii    hạnh phúc/ happy

恐ろしい   osoroshii  Đáng sợ/ horrifed

恋愛中  ren’aichū  đang yêu/ in love

寂しい   sabishii    Cô đơn/ lonely

悲しい   kanashii     buồn/ sad

怖い    kowai    sợ hãi/ scared

何か疲れてるみたいだね。 Nani ka tsukarete ru mitai da ne.  You look tired.

疲れていません。私は〜。   Tsukarete imasen. Watashi wa ~.  I’m not tired. I’m…


Các bạn muốn học Nhật ngữ nhưng chưa tìm thấy trung tâm chất lượng và uy tín, phù hợp ở Hà Nội. 

Sau đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật như: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật của một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín và chất lượng khu vực Hà Nội. Hãy đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé.


Feeling Positive

落ち着いた   ochitsuita     điềm tĩnh/ calm

面白い    omoshiroi    Thú vị, Vui tính/funny

誠実な   seijitsu-na    thành thật/ honest

希望に満ちた    kibō ni michita    hopeful

興味がある   kyōmi ga aru    hứng thú/ interested

親切な   shinsetsu-na   Tử tế/ kind

誇りに思う  hokori ni omō   tự hào/  proud

満足した    manzoku shita   Mãn nguyện/ satisfed

驚いた   odoroita    ngạc nhiên/ surprised

Feeling Negative

悩まされる  nayamasareru    làm phiền/ annoyed

おびえている   obiete iru    frightened

たわいない   tawainai    ngớ ngẩn/ silly

ひどい   hidoi   Kinh khủng/ terrible

動揺した   dōyō shita    dao động/ upset

心配している   shinpai shite iru   lo lắng/ worried

不安な  fuan-na   Bồi hồi/ nervous

あわれな   aware-na   miserable

がっかりしている    gakkari shite iru   thất vọng/ disappointed

疲れ果てている   tsukarehatete iru  kiệt sức/ exhausted

Expressing Yourself

ちょっと悲しいです。 Chotto kanashii desu. Tôi hơi buồn./  I’m a little sad.

彼に腹を立てています。Kare ni hara o tatete imasu.Tôi giận anh ấy./ I’m angry at him.

昨日、恥ずかしくなりました。Kinō, hazukashiku narimashita.Tôi đã xấu hổ vào ngày hôm qua./ I was embarrassed yesterday.

今日は落ち着きません。Kyō wa ochitsukimasen. Hôm nay tôi bất an./ I’m anxious today.

明日が楽しみです。Ashita ga tanoshimi desu.I’m excited for tomorrow.

今日はすごく気分がいいです。Kyō wa sugoku kibun ga ii desu. Hôm nay tôi came thấy rất tuyệt./ I’m feeling great today!

とても幸せです。Totemo shiawase desu. Tôi rất hạnh phúc. / I’m super happy.

今起こったことで むかついています。Ima okotta koto de mukatsuite imasu. I’m annoyed by what’s happened.

イライラしています。  Iraira shite imasu.Tôi thất vọng./ I’m frustrated.




Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật ở bài học này các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi. Chủ đề này không khó đối với các bạn phải không, mình luôn mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức và áp dụng những gì đã học vào trong thực tế giao tiếp thật tốt ạ.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người