Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 11, 2020

Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật

Hình ảnh
  Các bạn đã nắm được chủ đề về cảm xúc ở bài viết trước mình chia sẻ rồi phải không, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật nhé.  Dưới đây là một số hình ảnh kiến thức, các bạn hãy cùng xem và lưu về luyện tập nhiều hơn nữa nè. Đọc thêm: >>Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật . >>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3 . Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật Học tiếng Nhật chủ đề mẫu câu và từ vựng về sân bay qua hình ảnh: ~はどこですか。~ wa dokodesu ka。~ ở đâu? Where's the ~? ~を見つけるのを手伝ってくれますか。~o mitsukeru no o tetsudatte kuremasu ka.  Bạn có thể giúp tôi tìm ~?  Can you help me find the (my)~? 荷物受取所  nimotsu uketori jo  nơi nhận hành lý/ baggage claim 待合室   machiaishitsu  phòng chờ, phòng đợi/ waiting area 金属探知機   kinzoku tanchiki  Máy dò tìm kim loại/ metal detector Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa.  Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng

Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật

Hình ảnh
  Bài học hôm nay mình muốn gửi đến các bạn chủ đề khá quen thuộc với chúng ta hàng ngày, đó là từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật. Cảm xúc của con người chúng ta luôn thay đổi các bạn nhỉ, thay đổi một cách chóng mặt.  Dưới đây là một số hình ảnh minh họa về chủ đề này, các bạn hãy xem kiến thức từ vựng tiếng Nhật và lưu về học nhé.   Đọc thêm: >>Từ vựng về vật tư y tế trong tiếng Nhật . >>Cách viết thư trong tiếng Nhật . Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Nhật Học tiếng Nhật về mẫu câu và từ vựng chủ đề cảm xúc: 最近どうですか。Saikin dō desu ka. Có chuyện gì vậy. How are you doing? 私は〜です(います)。Watashi wa ~ desu (imasu).I am ~ 怒った   okotta   bực tức/ angry 不安な fuan-na    bất an/ anxious 退屈して  taikutsushite   chán ngắt/ bored うんざりした   unzarishita   mệt mỏi/ disgusted 恥ずかしい    hazukashii   xấu hổ/ embarrassed 絶好調   zekkōchō   tuyệt vời/ great 嬉しい    ureshii    hạnh phúc/ happy 恐ろしい   osoroshii  Đáng sợ/ horrifed 恋愛中  ren’aichū  đang yêu/ in love 寂しい   sabishii    Cô đơn/ lonely 悲しい   k

Từ vựng về vật tư y tế trong tiếng Nhật

Hình ảnh
  Các bạn còn nhớ động từ sử dụng tay mình chia sẻ ở bài trước không, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng về vật tư y tế trong tiếng Nhật các bạn nhé. Chủ đề hôm nay khá nhẹ nhàng nên các bạn sớm học được nhé, hãy luyện tập thường xuyên mọi lúc mọi nơi để đạt được những kiến thức hữu ích cho bản thân nè. Đọc thêm: >>Động từ sử dụng tay trong tiếng Nhật . >>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru . Từ vựng về vật tư y tế trong tiếng Nhật Học tiếng Nhật chủ đề từ vựng về vật tư y tế qua hình ảnh: Vật tư y tế  医療用品 体温計  Taionkei   nhiệt kế 血圧計  Ketsuatsu-kei   Máy đo huyết áp マスク    Masuku   khẩu trang Các bạn có đam mê và muốn học Nhật ngữ nhưng chưa tìm thấy một trung tâm phù hợp chất lượng và uy tín ở Hà Nội. Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html , để xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật như: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên d

Động từ sử dụng tay trong tiếng Nhật

Hình ảnh
  Chủ đề trước mình có chia sẻ với các bạn động từ sử dụng chân, các bạn nắm được hết chưa ạ. Hôm nay, chúng ta cùng học động từ sử dụng tay trong tiếng Nhật các bạn nhé. Kiến thức này cũng không khó nhằn, nên các bạn nhớ luyện tập, nắm được nhanh chóng chủ đề này và trau dồi thêm chủ đề khác nữa nè. Đọc thêm: >>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động từ sử dụng chân . >>Bảng Hán tự 2136 chữ Hán . Động từ sử dụng tay trong tiếng Nhật Học tiếng Nhật từ vựng về chủ đề động từ sử dụng tay qua hình ảnh: 抱える/ かかえる (kakaeru) Ôm; cầm trong tay/  carry 抱く/ だく (daku)    Ấp ủ; ôm; ôm ấp/ hold 持ち上げる/ もちあげる (mochiageru)    nâng, bốc/ lift 組む/ くむ (kumu) cross; 腕(うで)をくむ fold one's arms 肘をつく/ ひじをつく(hiji wo tsuku) rest one's elbow on the table Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật ở Hà Nội chưa ạ, sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Nhật với các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT, luyện b