Động từ sử dụng tay trong tiếng Nhật

 Chủ đề trước mình có chia sẻ với các bạn động từ sử dụng chân, các bạn nắm được hết chưa ạ. Hôm nay, chúng ta cùng học động từ sử dụng tay trong tiếng Nhật các bạn nhé. Kiến thức này cũng không khó nhằn, nên các bạn nhớ luyện tập, nắm được nhanh chóng chủ đề này và trau dồi thêm chủ đề khác nữa nè.


Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động từ sử dụng chân.

>>Bảng Hán tự 2136 chữ Hán.



Động từ sử dụng tay trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật từ vựng về chủ đề động từ sử dụng tay qua hình ảnh:

抱える/ かかえる (kakaeru) Ôm; cầm trong tay/  carry

抱く/ だく (daku)    Ấp ủ; ôm; ôm ấp/ hold

持ち上げる/ もちあげる (mochiageru)    nâng, bốc/ lift

組む/ くむ (kumu) cross; 腕(うで)をくむ fold one's arms

肘をつく/ ひじをつく(hiji wo tsuku) rest one's elbow on the table


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật ở Hà Nội chưa ạ, sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Nhật với các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT, luyện biên dịch tiếng Nhật, đảm bảo các bạn hài lòng. 

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.


洗う/ あらう (arau)   rửa/ wash

拭く/ ふく (fuku)   Chùi, Lau(bụi)/ wipe

持つ/   もつ (motsu)   Cầm; nắm/ hold

挙げる/ あげる (ageru)  giơ/ raise

握る/ にぎる (nigiru)   Bắt, Nắm; túm/ clasp, clench

掴む/ つかむ (tsukamu)   tóm, bắt lấy, nắm/  grasp, hold

つなぐ (tsunagu) link, connect; 

手(て)をつなぐ  nắm tay nhau, bắt tay/ hold hands

掻く/ かく (kaku)   Cào, gãi/ scratch

引っかく/ ひっかく (hikkaku) Cào xước/ scratch, scrape

つまむ (tsumamu) Nắm; nhặt / pick up a small amount

指す/ さす (sasu)  Chỉ/ point

打つ/ うつ (utsu) Đánh, gõ/ hit, type

押す/ おす (osu)  Ấn; nhấn; bấm, dí/   push, press

ほじる  (hojiru)     ngoái mũi/ pick

合わせる/ あわせる (awaseru)  chắp (tay)/ put together

振る/  ふる (furu)   Vẫy/ wave



Hình ảnh: Động từ tiếng Nhật sử dụng tay

Trên đây mình đã gửi đến các bạn động từ sử dụng tay trong tiếng Nhật rồi, kiến thức này với các bạn thế nào, không khó phải không ạ. Luyện tập thường xuyên để không bỏ lỡ chủ đề nào các bạn nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người