Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 9, 2019

Ngữ pháp N4 bài 34 Minna no Nihongo tiếng Nhật

5 cấu trúc ngữ pháp N4 tiếng Nhật bài 33 ở bài viết trước mình chia sẻ các bạn đã nắm được rồi chứ ạ. Dưới đây chúng ta cùng học ngữ pháp N4 bài 34 Minna no Nihongo tiếng Nhật nhé. Ở bài này các bạn học 4 cấu trúc cơ bản, dễ học, hãy cố gắng chăm chỉ trau dồi kiến thức dưới đây nhé, chúc các bạn học tập tốt. Đọc thêm: >>Ngữ pháp N4 bài 33 Minna no Nihongo tiếng Nhật . >>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật . Ngữ pháp N4 bài 34 Minna no Nihongo tiếng Nhật 1. V る / V た / N の   ~ とおり に ~: làm theo như ~               N どおり に ~: làm theo như ~ a.Động từ 1 どおりに, Động từ 2   Mẫu câu này dùng để diễn tả bằng chữ viết, lời nói, động tác…(Động từ 2)  một việc gì đó theo đúng như đã nghe, nhìn, đọc hoặc học …(Động từ 1). Động từ 1 để ở thể nguyên dạng nếu động tác mà nó biểu thị sẽ được thực hiện trong tương lai, hoặc để ở thể た nếu động tác đã được thực hiện. Khóa học đào tạo tiếng Nhật từ N5 - N3, từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịc

Ngữ pháp N4 bài 33 Minna no Nihongo tiếng Nhật

Ngữ pháp bài 33 trong Minna no Nihongo tiếng Nhật ngày hôm nay mình xin gửi đến các bạn 5 cấu trúc ngữ pháp. Dưới đây là những cấu trúc đơn giản, bạn có thể học được một cách nhanh chóng. Các bạn hãy thật chăm chỉ học thật tốt để có kết quả như mong đợi nhé. Đọc thêm: >>Ngữ pháp N4 bài 32 Minna no Nihongo tiếng Nhật . >>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3 . Ngữ pháp N4 bài 33 Minna no Nihongo tiếng Nhật 1. ~ V なさい   Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu nhưng cấp độ nhẹ nhàng hơn Thể Mệnh lệnh. Ví dụ: 勉強しなさい 。 Học đi. 食べなさい Ăn đi. Khóa học đào tạo tiếng Nhật cho người mới bắt đầu, cơ bản đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo, các bạn xem chi tiết khóa học tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html . 2. ~と 読みます : đọc là ~ ~と 書いてあります : Có viết là Ví dụ: あの漢字は 何と 読むんですか 。 Chữ Hán này đọc là gì vậy? A: あそこに 何と書いてあるんですか 。 Ở phía kia có viết gì vậy? B: 「 使用禁止 」 と書いてあります 。 Có viết là “cấm sử dụng’’. 3

Ngữ pháp N4 bài 32 Minna no Nihongo tiếng Nhật

5 cấu trúc ngữ pháp N4 bài 31 Minna no Nihongo mình chia sẻ với các bạn ở bài viết trước, các bạn đã học và nắm được rồi chứ. Bài viết này chúng ta cùng học ngữ pháp N4 bài 32 Minna no Nihongo tiếng Nhật nhé. Các bạn làm quen và học 4 cấu trúc ngữ pháp, những cấu trúc đó được sử dụng như thế nào, các bạn hãy xem hết bài viết nhé.  Đọc thêm: >>Ngữ pháp N4 tiếng Nhật cơ bản - bài 31 Minna no Nihongo . >>Cách viết thư trong tiếng Nhật . Ngữ pháp N4 bài 32 Minna no Nihongo tiếng Nhật 1. ~ は N を (V た /V ない ) + ほうが いいです 。 Đưa ra lời khuyên nên hoặc không nên làm một điều gì đó. Ví dụ: 毎日 うんどうしたほうがいいです 。 Hàng ngày nên vận động これから タバコを 吸わないほうが いいです 。 Từ bây giờ bạn không nên hút thuốc nữa.  Khóa học đào tạo tiếng Nhật từ N5 - N3, từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, các bạn xem chi tiết các khóa học tại link sau nhé:  https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html . 2. ~V 普通形 , A い , N なだ  + でしょう Nghĩa: có

Ngữ pháp N4 tiếng Nhật cơ bản - bài 31 Minna no Nihongo

Chia sẻ tiếp với mọi người kiến thức ngữ pháp N4 tiếng Nhật cơ bản bài 31 Minna no Nihongo. Dưới đây là 5 cấu trúc ngữ pháp trong bài này, hãy cùng xem những cấu trúc đó được dùng trong trường hợp nào nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Ngữ pháp N4 tiếng Nhật cơ bản - bài 30 Minna no Nihongo . >>Tài liệu luyện thi N4, N5 Gokaku dekiru . Ngữ pháp N4 tiếng Nhật cơ bản - bài 31 Minna no Nihongo 1. V 意向形 : thể ý chí Là cách nói ngắn của V ましょう Ví dụ: A: バス、 なかなか 来ないね 。 Xe bus mãi không đến nhỉ. B: じゃ、タクシーで 行こう 。 Vậy thôi mình đi taxi đi. Khóa học đào tạo tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, N5 - N3, các bạn hãy tham khảo tại link sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html .  2. V 意向形 + と 思っています : định ~ Ví dụ: 銀行へいこう とおもっています 。 Tôi đang định đi đến ngân hàng. 時間があれば、旅行をしようと思っています Nếu mà có thời gian thì tôi dự định sẽ đi du lịch 3. V る / V ない +  つもり : dự định Mang ý định dứt khoát hơn V