Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 12, 2019

Từ vựng tiếng Nhật về công ty và kinh doanh

Chào các bạn, hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng tiếng Nhật về công ty và việc kinh doanh các bạn nhé. Dưới đây là kiến thức về chủ đề này mình muốn chia sẻ với các bạn. Hãy chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Đọc thêm: >>Cách sử dụng trợ từ も trong Nhật ngữ . >>Bảng Hán tự 2136 chữ . Từ vựng tiếng Nhật về công ty và kinh doanh 1. 仕事一般 ( しごといっぱん )Công việc thường làm 2. 会社 ( かいしゃ ) を経営 ( けいえい ) している Điều hành công ty riêng 3. トヨタに勤務 ( きんむ ) している Làm việc tại Toyota 4. 銀行 ( ぎんこう ) に勤務 ( きんむ ) している Làm việc tai ngân hàng Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi N5, N4, N3, luyện biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại link sau nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html . 5. 製造業 ( せいぞうぎょう ) に従事 ( じゅうじ ) している Được tham gia vào n

Cách sử dụng trợ từ も trong Nhật ngữ

Chào các bạn, bài viết này mình xin chia sẻ với các bạn cách sử dụng trợ từ も trong Nhật ngữ ở dưới đây. Với 5 trường hợp dùng trợ từ này các bạn hãy tham khảo và lưu về học tập tốt nào. Chúc các bạn luôn học tập tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Đọc thêm: >>Một số câu tiếng Nhật đậm chất tiếng địa phương Osaka . >>Giáo trình 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật . Cách sử dụng trợ từ も trong Nhật ngữ 1. Dùng trợ từ も để diễn tả ý nghĩa “ cũng ” 例:はです。さん も です Tôi là sinh viên . Anh Yamada cũng là sinh viên. Các bạn có nhu cầu học tiếng Nhật và đang tìm kiếm trung tâm dạy tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội, học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật N5- N3, luyện thi tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện tiếng Nhật biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại link sau nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html .  2. Dùng trợ từ も để liệt kê