Tính từ cơ bản trong tiếng Nhật

 Chủ đề trước về sân bay các bạn đã nắm được kiến thức rồi nhỉ, bài học này các bạn cùng mình học tính từ cơ bản trong tiếng Nhật nhé. Chủ đề này khá cơ bản vì vậy mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng nè, chăm chỉ các bạn nhé.


Đọc thêm:

>>Từ vựng và mẫu câu về sân bay trong tiếng Nhật.

>>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật.


Tính từ cơ bản trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật chủ đề về tính từ cơ bản qua hình ảnh:


説明してください。 Setsumei shite kudasai.Please describe it.

これは〜です。 Kore wa 〜desu.This is ~.

大きい      ōkii     to; lớn/ big

小さい    chiisai   bé, nhỏ/ small

重い             omoi     nặng/ heavy

軽い              karui    nhẹ/ light

難しい    muzukashii    khó; khó khăn /difficult


Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch tại một trung tâm uy tín chất lượng ở khu vực Hà Nội nhưng chưa tìm trung tâm học.

Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng và tham gia đăng ký học, trung tâm tiếng Nhật đào tạo các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật.

Hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Nhật phù hợp với mục tiêu, trình độ của bạn sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.


簡単     kantan      dễ/ easy

新しい   atarashii   mới/ new

古い   furui   cũ; cổ/ old

高い   takai   đắt/ expensive

安い   yasui     rẻ/ cheap

広い   hiroi   rộng/ wide

狭い   semai     chật, hẹp/ narrow

Describing Someone’s Personality

不安になる    fuan ni naru    Băn khoăn, lo lắng/  anxious

怒りっぽい     okorippoi    Nóng tính/ bad-tempered

つまらない  tsumaranai     Chán/ boring

外向的       gaikōteki     hướng ngoại/ extroverted

面白い       omoshiroi    Thú vị, dí dỏm/ funny

優柔不断   yūjū fudan   không quyết đoán/indecisive

利口           rikō            Lanh lợi/ intelligent

内向的     naikōteki    hướng nội/ introverted

親切            shinsetsu     tốt bụng; tử tế/ kind

優しい      yasashii      Dịu dàng; hiền lành/ nice

静か           shizuka     Yên tĩnh; yên lặng/ quiet

まじめ           majime    nghiêm túc, chăm chỉ/ serious

Many Tastes

苦い             nigai    Đắng/ bitter

塩辛い    shiokarai   mặn/ salty

辛い            karai   Cay/ spicy

すっぱい   suppai    chua/ sour

甘い             amai     ngọt/ sweet 

うま味     umami    umami

Other Commonly Used Adjectives

遅い    osoi    Muộn; chậm/ late

きれい   kirei     đẹp/ beautiful

暗い   kurai     Tối/ dark

高い   takai   Cao/ high

早い     hayai     Sớm/ early

醜い    minikui   Xấu xí/ ugly

明るい     karui    Tươi sáng/ bright

低い     hikui     Thấp/ low


Hình ảnh: tính từ trong tiếng Nhật


Tính từ cơ bản trong tiếng Nhật ở trong bài viết này các bạn thấy thế nào, dễ học phải không ạ. Các bạn nhớ lưu kiến thức về học và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé. Chúc các bạn sớm hoàn thành được mục tiêu học tiếng Nhật của mình trong thời gian tới.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người