Chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật

Bài viết này mình chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật ở những hình ảnh dưới đây.
Mong rằng các bạn đã nắm được kiến thức này và chúng ta chỉ cần ôn lại cho khỏi quên thôi ạ.

Đọc thêm:


Chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật

Tiếng Nhật từ vựng chủ đề về vị trí:



上(うえ) ue: trên
下(した) shita: dưới
左(ひだり) hidari: bên trái 
右(みぎ) migi : bên phải
中 (なか naka ): trong
外 (そと soto): ngoài
前 (まえ mae): phía trước
後ろ (うしろ ushiro): phía sau
隣(となり) tonari: bên cạnh
近く(ちかく) chikaku: gần


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về vị trí
Vậy là chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật ở trên đây các bạn cũng đã điểm lại rồi. Các bạn vẫn nhớ và
thường xuyên sử dụng những từ vựng này hàng ngày chứ ạ. Hãy cố gắng học tập thật tốt để nắm được nhiều
kiến thức hữu ích các bạn nhé. Chúc các bạn luôn đạt được kết quả như mong muốn sau quá trình học.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người