Chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật
Bài viết này mình chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật ở những hình ảnh dưới đây.
Mong rằng các bạn đã nắm được kiến thức này và chúng ta chỉ cần ôn lại cho khỏi quên thôi ạ.
Mong rằng các bạn đã nắm được kiến thức này và chúng ta chỉ cần ôn lại cho khỏi quên thôi ạ.
Đọc thêm:
Chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật từ vựng chủ đề về vị trí:
上(うえ) ue: trên
下(した) shita: dưới
左(ひだり) hidari: bên trái
右(みぎ) migi : bên phải
中 (なか naka ): trong
外 (そと soto): ngoài
前 (まえ mae): phía trước
後ろ (うしろ ushiro): phía sau
隣(となり) tonari: bên cạnh
近く(ちかく) chikaku: gần
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về vị trí
Vậy là chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật ở trên đây các bạn cũng đã điểm lại rồi. Các bạn vẫn nhớ và
thường xuyên sử dụng những từ vựng này hàng ngày chứ ạ. Hãy cố gắng học tập thật tốt để nắm được nhiều
kiến thức hữu ích các bạn nhé. Chúc các bạn luôn đạt được kết quả như mong muốn sau quá trình học.
thường xuyên sử dụng những từ vựng này hàng ngày chứ ạ. Hãy cố gắng học tập thật tốt để nắm được nhiều
kiến thức hữu ích các bạn nhé. Chúc các bạn luôn đạt được kết quả như mong muốn sau quá trình học.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét