Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề sở thích ở bài viết trước các bạn đã nắm vững rồi phải không. Bài viết này chúng ta
cùng học chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật các bạn nhé. 
Các bạn cùng xem kiến thức về chủ đề này ở dưới đây và lưu về học tập chăm chỉ nào. Chúc các bạn sớm nắm
được chúng trong thời gian ngắn nhất có thể.


Đọc thêm:


Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật

Tính từ mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật:

甘い  Amai   ngọt/sweet
辛い Karai   cay/ spicy
苦い Nigai  đắng/ bitter
酸っぱい Suppai    chua/ sour” or “tangy


Mình chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật tốt, uy tín, chất lượng tại Hà Nội nè, các bạn xem chi tiết
qua đường dẫn sau nhé:
Trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ từ tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch,
luyện ôn JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, học tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo.
Các bạn nhớ click vào đường dẫn xem chi tiết và sớm đăng ký khóa học phù hợp với bản thân nhé.


しょっぱい Shoppai    mặn/ Salty
柔らかい Yawarakai  mềm/ soft
硬い Katai  cứng/ hard
しっとり Shittori ẩm/ moist
 ― カリカリ Karikari Giòn/ Crispy
滑らか Nameraka  mịn/ smooth  
とろり Torori  dính/ gooey
味がない Ajiganai nhạt/ Tasteless
かおりがいい Kaori ga ii thơm/ Fragrant
くさい Kusai hôi/ Smelly
こおっている Kootteiru Đông cứng/ Frozen
しんせん Shinsen tươi/ Fresh
あつい Atsui nóng/ Hot
つめたい Tsumetai Lạnh/ Cold
かんそうしている Kansouhshiteiru Dry
あぶらっこい Aburakkoi béo/ Greasy
みずみずしい Mizumizushii Mọng nước/ Juicy


Hình ảnh: tính từ mô tả thực phẩm bằng tiếng Nhật
Kiến thức ở trên đây chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật các bạn chắc hẳn đã nắm sơ qua rồi,
từ vựng khá hay phải không các bạn. 
Hãy luyện tập thường xuyên, mọi lúc mọi nơi để nắm được những kiến thức đã học một cách nhanh nhất,
và vững nhất các bạn nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người