Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người
Chào các bạn, bạn đã học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người chưa, bài viết ngày hôm nay mình
chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng miêu tả tính cách con người, các bạn học và xem tính cách của
mình trong tiếng Nhật được gọi là gì nhé.
chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng miêu tả tính cách con người, các bạn học và xem tính cách của
mình trong tiếng Nhật được gọi là gì nhé.
Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật tại trung tâm, xem chi tiết các khóa học tại: trung tâm dạy tiếng Nhật
Xem thêm:
Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người
Hình ảnh một số từ vựng về tính cách con người
Danh sách các từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Nhật:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
せいかく seikaku
|
tính cách/ Personality
|
2
|
落ち着いた (おちついた ) ochitsuita
|
bình tĩnh/ calm
|
3
|
つまらない tsumaranai
|
chán nản/ boring
|
4
|
不安になる (ふあんになる) fuanninaru
|
lo lắng/ anxious
|
5
|
面白い (おもしろい) omoshiroi
|
hài hước/ humorous
|
6
|
活気のある (かっきのある) kakki no aru
|
năng động/ energetic
|
7
|
丁寧 (ていねい) Teinei
|
lịch sự, cẩn thận/ polite
|
8
|
行動的 (こうどうてき) koudoteki
|
tích cực/ active
|
9
|
誠実 (せいじつ) Seijitsu
|
trung thực, chân thành/ honest
|
10
|
勤勉 (きんべん) Kinben
|
siêng năng/ diligent
|
11
|
面白い (おもしろい) Omoshiroi
|
vui vẻ/ funny
|
12
|
強い (つよい) Tsuyoi
|
mạnh mẽ/ strong
|
13
|
内向的 (ないこうてき) Naikō-teki
|
hướng nội, sống nội tâm/ introverted
|
14
|
外向的 (がいこうてき) Gaikō-teki
|
hướng ngoại/ extroverted
|
15
|
利口 Rikō
|
thông minh/ intelligent
|
16
|
賢い (かしこい) Kashikoi
|
thông minh/ smart
|
17
|
勇敢 (ゆうかん) Yūkan
|
dũng cảm/ brave
|
18
|
親切 (しんせつ) Shinsetsu
|
tốt bụng/ kind
|
19
|
腕白 (わんぱく) Wanpaku
|
nghịch ngợm/ naughty
|
20
|
静か (しずか) Shizuka
|
hiền lành/ quiet
|
21
|
まじめ (まじめ) Majime
|
nghiêm túc/ serious
|
22
|
恥ずかしい (はずかしい) Hazukashī
|
nhút nhát/ shy
|
23
|
忍耐強い (にんたいづよい) Nintaidzuyoi
|
kiên nhẫn/ patient
|
24
|
かっこいい Kakkoī
|
lạnh lùng/ cool
|
25
|
感情的 (かんじょうてき) Kanjō-teki
|
đa cảm/ emotional
|
26
|
たわいない Tawainai
|
ngốc nghếch/ silly
|
27
|
熱心 (ねっしん) Nesshin
|
nhiệt tình/ enthusiastic
|
28
|
ロマンチック Romanchikku
|
lãng mạn/ romantic
|
29
|
自己チュー Jiko chū
|
ích kỷ/ selfish
|
30
|
尻が重い Shirigaomoi
|
lười biếng/ lazy
|
31
|
心大きい okoro ōkī
|
hào phóng/ generous
|
32
|
血あり涙あり Chi ari namida ari
|
thông cảm/ sympathetic
|
33
|
無邪気 Mujaki
|
ngây thơ/ naive
|
34
|
カリスマ性がある Karisuma-sei ga aru
|
lôi cuốn/ charismatic
|
35
|
慎重 Shinchō
|
cẩn thận/ careful
|
36
|
気分屋 Kibun-ya
|
buồn rầu/ moody
|
37
|
怒りっぽい Okorippoi
|
xấu tính/ bad-tempered
|
38
|
思いやりのある omoiyari no aru
|
chu đáo/ thoughtful
|
39
|
物分かりのいい monowakari noī
|
hiểu biết/ understanding
|
40
|
積極的 Sekigyokuteki
|
hung hăng/ aggressive
|
41
|
フレンドリー Furendorī
|
thân thiện/ friendly
|
42
|
独創的 Dokusō-teki
|
sáng tạo/ creative
|
43
|
勤勉 Kinben
|
chăm chỉ/ hard-working
|
44
|
優柔不断 yūjūfudan
|
thiếu quyết đoán/ indecisive
|
45
|
意欲的 Iyoku-teki
|
tham vọng/ ambitious
|
Với chủ đề học từ vựng tiếng Nhật quen thuộc, gần gũi với chúng ta bạn có thể áp dụng ngay vào trong thực tế
thực hành những gì đã học được, như vậy kết quả học sẽ tiến bộ hơn rất nhiều. Chẳng hạn như chủ đề ngày hôm
nay học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người...các bạn cố gắng nỗ lực học tập để đạt được những mục
tiêu ngắn hạn đã đặt ra nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
thực hành những gì đã học được, như vậy kết quả học sẽ tiến bộ hơn rất nhiều. Chẳng hạn như chủ đề ngày hôm
nay học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người...các bạn cố gắng nỗ lực học tập để đạt được những mục
tiêu ngắn hạn đã đặt ra nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét