Ngữ pháp N4 bài 33 Minna no Nihongo tiếng Nhật

Ngữ pháp bài 33 trong Minna no Nihongo tiếng Nhật ngày hôm nay mình xin gửi đến các bạn 5 cấu trúc
ngữ pháp. Dưới đây là những cấu trúc đơn giản, bạn có thể học được một cách nhanh chóng. Các bạn hãy
thật chăm chỉ học thật tốt để có kết quả như mong đợi nhé.
Đọc thêm:

Ngữ pháp N4 bài 33 Minna no Nihongo tiếng Nhật

1. ~ V なさい Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu nhưng cấp độ nhẹ nhàng hơn Thể Mệnh lệnh.

Ví dụ:
勉強しなさい
Học đi.
食べなさい
Ăn đi.
Khóa học đào tạo tiếng Nhật cho người mới bắt đầu, cơ bản đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo,
các bạn xem chi tiết khóa học tại:

2. ~と 読みます: đọc là ~~と 書いてあります: Có viết là

Ví dụ:
あの漢字は 何と 読むんですか
Chữ Hán này đọc là gì vậy?

A: あそこに 何と書いてあるんですか
Ở phía kia có viết gì vậy?
B: 「使用禁止と書いてあります
Có viết là “cấm sử dụng’’.

3. N1  N2 という 意味 ですNghĩa: Danh từ 1 có nghĩa là danh từ 2

Ví dụ:
A: この漢字は どう いう 意味ですか
Chữ Hán này có nghĩa là gì vậy?
B: 使うな という意味です
Có nghĩa là Cấm sử dụng.

4. ~ V普通形   と言っていました: đã nói là ~Dùng truyền đạt lại lời của một người thứ ba.

Ví dụ:
A:山田さんは いますか
Anh Yamada có đây không?
B:  今 出かけています。30分ぐらいで 戻ると 言っていました。
Bây giờ anh ý ra ngoài rồi, có nói là sẽ quay lại khoảng 30’p nữa.

5. ~ V普通形 と 伝えて いただけませんか

Xin phép được gửi lời nhắn lại cho ai đó một cách lịch sự.

Ví dụ:
A:すみませんが、渡辺さんに あしたのパーティーは 6時からだと 伝えて いただけ ませんか
Xin lỗi, bạn nhắn lại với Watanabe là buổi tiệc ngày mai bắt đầu từ 6 giờ được không?
B: 分かりました。 6時からですね
Hãy luôn là người chủ động học ngoại ngữ các bạn nhé, ngữ pháp N4 bài 32 Minna no Nihongo tiếng Nhật trên
đây các bạn hãy học tập thật tốt, rèn luyện kiến thức, trau dồi thường xuyên nhé. Chúc các bạn có một ngày học
tập vui vẻ.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật