Từ vựng tiếng Nhật về công ty và kinh doanh
Chào các bạn, hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng tiếng Nhật về công ty và việc kinh doanh
các bạn nhé. Dưới đây là kiến thức về chủ đề này mình muốn chia sẻ với các bạn. Hãy chăm chỉ
học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.
các bạn nhé. Dưới đây là kiến thức về chủ đề này mình muốn chia sẻ với các bạn. Hãy chăm chỉ
học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.
Đọc thêm:
Từ vựng tiếng Nhật về công ty và kinh doanh
1. 仕事一般(しごといっぱん)Công việc thường làm
2. 会社(かいしゃ)を経営(けいえい)しているĐiều hành công ty riêng
3. トヨタに勤務(きんむ)しているLàm việc tại Toyota
4. 銀行(ぎんこう)に勤務(きんむ)しているLàm việc tai ngân hàng
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến giao tiếp
thành thạo, học tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi N5, N4, N3, luyện biên phiên dịch, luyện nghe
nói với giáo viên người Nhật, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại link sau nhé:
thành thạo, học tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi N5, N4, N3, luyện biên phiên dịch, luyện nghe
nói với giáo viên người Nhật, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại link sau nhé:
5. 製造業(せいぞうぎょう)に従事(じゅうじ)しているĐược tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất.
6. 自営業(じえいぎょう)だTự làm chủ, tự kinh doanh.
7. フリーランスで働(はたら)くCông việc tự do.
8. 営業部(えいぎょうぶ)に所属(しょぞく)しているThuộc về bộ phận bán hàng.
9. 新人研修(しんじんけんしゅう)を担当(たんとう)しているPhụ trách đào tạo nhân viên mới.
10. フルタイムの仕事(しごと)をしているCó một công việc toàn thời gian.
11. 事務職(じむしょく)だLàm công tác văn thư.
12. 販売業(はんばいぎょう)だPhụ trách buôn bán.
13.週(しゅう)5日働(にちはたら)く Làm việc 5 ngày một tuần
14. 1日(にち)8時間働(じかんはたら)くLàm việc tám tiếng một ngày
15. 午前(ごぜん)9時(じ)から午後(ごご)5時(じ)まで働(はたら)くLàm việc 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều
16. 9時(じ)に仕事(しごと)が始(はじ)まるCông ty bắt đầu làm việc lúc 9 giờ sáng
17.三交代制(さんこうたいせい)の勤務(きんむ)だ Chúng tôi có ba ca
18. 8時間交替(じかんこうたい)で働(はたら)くLàm việc theo ca 8 tiếng
19. 夜勤(やきん)をするLàm ca đêm
20. 在宅勤務(ざいたくきんむ)をするLàm ở nhà
21. 失業(しつぎょう)するMất việc
22. 失業中(しつぎょうちゅう)であるBị thất nghiệp
23. 職(しょく)を転々(てんてん)とするTrôi dạt từ công việc này sang công việc khác
24. クライアントの事務所(じむしょ)に直行(ちょっこう)するĐi thẳng đến văn phòng của khách hàng
25. 通用口(つうようぐち)から入(はい)るĐi qua lối vào dịch vụ
26. 社員証(しゃいんしょう)をリーダーに通(とお)すQuét ID nhân viên
27. タイムレコーダーを押(お)すNhấn mã thời gian
28. 同僚(どうりょう)に「おはよう」と言(い)うchào buổi sáng đồng nghiệp
29. 制服(せいふく)に着替(きが)えるThay đồng phục
30. 名札(なふだ)をつけるĐeo vào thẻ tên
Các bạn đã nắm được kiến thức từ vựng tiếng Nhật về công ty và kinh doanh ở trên đây rồi chứ ạ. Các bạn nhớ hãy
lưu kiến thức ở trên đây về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nhé.
lưu kiến thức ở trên đây về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét