Học tiếng Nhật với các tính từ thường dùng
Các bạn thân mến, tình từ là thành phần không thể thiếu trong câu các bạn nhỉ. Bài viết ngày hôm nay mình chia
sẻ với các bạn học tiếng Nhật các tính từ thường dùng, các bạn xem danh sách từ vựng về tính từ mình đã tổng
hợp ở dưới đây nhé. Hãy chăm chỉ như những con ong làm việc các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
sẻ với các bạn học tiếng Nhật các tính từ thường dùng, các bạn xem danh sách từ vựng về tính từ mình đã tổng
hợp ở dưới đây nhé. Hãy chăm chỉ như những con ong làm việc các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
Bạn có nhu cầu và quan tâm học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Học tiếng Nhật với các tính từ thường dùng
Hình ảnh tính từ trong tiếng Nhật
Danh sách các từ vựng về tính từ thường dùng trong tiếng Nhật:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
形容詞 Keiyōshi
|
tính từ/ adjective
|
2
|
小さい / ちいさい chiisai
|
nhỏ/ Small
|
3
|
大きい / おおきい ookii
|
Lớn/ Big
|
4
|
新しい / あたらしい atarashii
|
mới/ New
|
5
|
古い / ふるい furui
|
cũ/ Old
|
6
|
薄い / うすい usui
|
Mỏng/ Thin
|
7
|
厚い / あつい atsui
|
dày(sách)/ Thick (books)
|
8
|
冷たい / つめたい tsumetai
|
Lạnh(uống)/Cold (drink)
|
9
|
寒い / さむい samui
|
Lạnh (thời tiết)/ Cold, Chilly (weather)
|
10
|
暑い / あつい atsui
|
Nóng (thời tiết)/ Hot (weather)
|
11
|
暖かい / あたたかい atatakai
|
Ấm (thời tiết)/ Warm (weather)
|
12
|
熱い / あつい atsui
|
Nóng(uống)/ Hot (drink)
|
13
|
温かい / あたたかい atatakai
|
Ấm (uống)/ Warm (drink)
|
14
|
涼しい / すずしい suzushii
|
mát mẻ (thời tiết)/ Cool (weather)
|
15
|
軽い / かるい karui
|
nhẹ (trọng lượng)/ Light (weight)
|
16
|
重い / おもい omoi
|
nặng/ Heavy
|
17
|
詰まらない / つまらない tsumaranai
|
chậm chạp, nhàm chán/ Dull, Boring
|
18
|
面白い / おもしろい omoshiroi
|
Thú vị/ Interesting
|
19
|
長い / ながい nagai
|
Dài (Chiều dài)/ Long (length)
|
20
|
低い / ひくい hikui
|
Thấp, ngắn(Chiều cao)/ Low / Short (height)
|
21
|
短い / みじかい mijikai
|
Ngắn(chiều dài)/ Short (length)
|
22
|
高い / たかい takai
|
cao (Chiều cao)/ High, Tall (height)
|
23
|
安い / やすい yasui
|
Rẻ/ Cheap
|
24
|
高い / たかい takai
|
Đắt/ Expensive
|
25
|
狭い / せまい semai
|
Hẹp/ Narrow
|
26
|
広い / ひろい hiroi
|
Rộng/ Wide
|
27
|
太い / ふとい futoi
|
béo, dày/ Fat, Thick
|
28
|
細い / ほそい hosoi
|
mỏng, mảnh, thu hẹp/ Thin, Slender, Narrow
|
29
|
易しい / やさしい yasashii
|
dễ, đơn giản/ Easy, Simple
|
30
|
難しい / むずかしい muzukashii
|
Khó khăn/ Difficult
|
31
|
不味い / まずい mazui
|
Không thích ứng, Không vị tha/ Unappetizing,
Tasteless |
32
|
美味しい / おいしい oishii
|
Ngon/ Tasty
|
33
|
悪い / わ る い warui
|
xấu, tệ/ Bad, Wicked
|
34
|
良い / いい / よい ii / yoi
|
Tốt, đẹp, ưu tiên/ Good, Nice, OK, Prefer
|
35
|
可愛い / かわいい kawaii
|
Dễ thương, khá/ Cute, Pretty
|
36
|
辛い / からい karai
|
Nóng, Cay (vị)/ Hot, Spicy (taste)
|
37
|
柔らかい / やわらかい yawarakai
|
Mềm/ Soft
|
38
|
固い / かたい katai
|
Cứng/ Hard
|
39
|
甘い / あまい amai
|
Ngọt/ Sweet
|
40
|
丸い / まるい marui
|
tròn/ Round
|
41
|
遠い / とおい tooi
|
xa/ Far
|
42
|
近い / ちかい chikai
|
Gần/ Near
|
43
|
早い / はやい hayai
|
sớm/ Early
|
44
|
遅い / おそい osoi
|
muộn, chậm/ Late, Slow
|
45
|
速い / はやい hayai
|
nhanh/ Fast, Quick
|
46
|
明るい / あかるい akarui
|
sáng/ Bright, Light
|
47
|
暗い / くらい kurai
|
tối, ảm đạm/ Dark, Gloomy
|
48
|
少ない / すくない sukunai
|
Rất ít/ Few, Little
|
49
|
多い / おおい ooi
|
Nhiều/ Many, Plenty
|
50
|
忙しい / いそがしい isogashii
|
bận/ Busy
|
51
|
賑やか / にぎやか nigiyaka
|
Sống động, nhộn nhịp, Bận/ Lively, Bustling, Busy
|
52
|
汚い / きたない kitanai
|
Bẩn/ Dirty
|
53
|
楽しい / たのしい tanoshii
|
Thú vị/ Enjoyable, Fun
|
54
|
眠い / ねむい nemui
|
Buồn ngủ/ Sleepy
|
55
|
若い / わかい wakai
|
trẻ/ Young
|
56
|
痛い / いたい itai
|
Đau/ Painful
|
57
|
弱い / よわい yowai
|
yếu/ Weak
|
58
|
強い / つよい tsuyoi
|
mạnh, khó khăn/ Strong, Tough
|
59
|
正しい / ただしい tadashii
|
Đúng, phải/ Correct, Right
|
60
|
危ない / あぶない abunai
|
Nguy hiểm/ Dangerous
|
61
|
丈夫 / じょうぶ joubu
|
Mạnh mẽ, khỏe mạnh/ Strong, Robust, Healthy
|
62
|
元気 / げんき genki
|
Khỏe mạnh, Mạnh mẽ, Năng lượng/ Healthy,
Vigorous , Energetic |
63
|
好き / すき suki
|
Thích, Yêu,Yêu thích/ Like, Love, Favorite
|
64
|
静か / しずか shizuka
|
Yên tĩnh/ Quiet
|
65
|
親切 / しんせつ shinsetsu
|
Loại/ Kind
|
66
|
嫌い / きらい (*) kirai
|
Không thích, Ghét/ Dislike, Hate, Least Favorite
|
67
|
色々 / いろいろ iroiro
|
Khác nhau/ Various
|
68
|
奇麗 / きれい (*) kirei
|
Đẹp, Sạch/ Beautiful, Clean
|
69
|
複雑 / ふくざつ fukuzatsu
|
Phức tạp/ Complicated
|
70
|
簡単 / かんたん kantan
|
Đơn giản, Dễ dàng/ Simple, Easy
|
71
|
便利 / べんり benri
|
Thuận tiện/ Convenient
|
72
|
新鮮 / しんせん shinsen
|
tươi/ Fresh
|
73
|
丁寧 / ていねい teinei
|
Lịch sự/ Polite
|
74
|
素敵 / すてき suteki
|
Tuyệt vời, Đáng yêu, mát/ Wonderful, Lovely, Cool
|
75
|
有名 / ゆうめい (*) yuumei
|
Nổi tiếng/ Famous
|
76
|
大丈夫 / だいじょうぶ daijoubu
|
Được rồi, Không vấn đề gì/ All Right, No Problem
|
77
|
下手 / へた heta
|
không khéo léo, nghèo/ Unskillful, Poor at
|
78
|
上手 / じょうず jouzu
|
đầy đủ, tốt/ Skill full, Good at
|
79
|
安全 / あんぜん anzen
|
an toàn/ Safe
|
80
|
残念 / ざんねん zannen
|
xin lỗi, đáng tiếc/ Regrettable, Sorry, Pity
|
81
|
暇 / ひま hima
|
rảnh (thời gian)/ Free (time)
|
Có 2 nhóm tính từ tiếng Nhật, tính từ i và tính từ na.
- i-tính từ là tính từ kết thúc bằng "い", trong khi tính từ na chủ yếu là tính từ kết thúc mà không có "い",
- na-tính từ với dấu (*) là những ký tự kết thúc bằng "い".
Hãy lưu danh sách học tiếng Nhật với các tính từ thường dùng trên đây về các bạn nhé. Cố gắng luyện tập hàng ngày, củng cố kiến thức để có thể nhớ và trau dồi được vốn kiến thức cần thiết. Học từ vựng kết hợp với ngữ pháp, luyện đều 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nữa các bạn nhé. Mình mong rằng kiến thức mình chia sẻ trên đây hữu ích với các bạn. Chúc các bạn luôn thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét