Từ vựng tiếng Nhật về công ty và kinh doanh
Chào các bạn, hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng tiếng Nhật về công ty và việc kinh doanh các bạn nhé. Dưới đây là kiến thức về chủ đề này mình muốn chia sẻ với các bạn. Hãy chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Đọc thêm: >>Cách sử dụng trợ từ も trong Nhật ngữ . >>Bảng Hán tự 2136 chữ . Từ vựng tiếng Nhật về công ty và kinh doanh 1. 仕事一般 ( しごといっぱん )Công việc thường làm 2. 会社 ( かいしゃ ) を経営 ( けいえい ) している Điều hành công ty riêng 3. トヨタに勤務 ( きんむ ) している Làm việc tại Toyota 4. 銀行 ( ぎんこう ) に勤務 ( きんむ ) している Làm việc tai ngân hàng Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi N5, N4, N3, luyện biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại link sau nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html . 5. 製造業 ( せいぞうぎょう ) に従事 ( じゅうじ ) している Được tham gia vào n...