Nhật ngữ - Học số thứ tự và số đếm tiếng Nhật

Nhật ngữ - Học số thứ tự và số đếm tiếng Nhật

Số thứ tự và số đếm tiếng Nhật là kiến thức khi học Nhật ngữ ai cũng phải học, đây là kiến thức cơ bản nhất học sau bảng chữ cái. Các bạn nghĩ sao nếu học tiếng Nhật lại không học số. Ngay bây giờ mình giới thiệu đến các bạn số thứ tự, số đếm tiếng Nhật, các bạn cùng xem nhé.

>>Cách chào buổi sáng tiếng Nhật và các buổi khác trong ngày

1. Số đếm tiếng Nhật

Các số trong tiếng Nhật có thể được viết theo kiểu "số Ả Rập" thông thường (0 ... 9) hoặc bằng chữ kanji. Các số đếm 0 ... 9 thường được sử dụng khi viết theo chiều ngang, chữ kanji khi viết theo chiều dọc, mặc dù có rất nhiều trường hợp ngoại lệ cho cả hai. 

Khi sử dụng chữ Hán để viết số, hệ thống vị trí được sử dụng. 25 là "hai mười lăm", 3479 là "ba ngàn bốn trăm bảy mười chín", v.v.

Số đếm là các chữ số như 1, 2, 3, 4… Có hai cách viết số bằng tiếng Nhật, bằng chữ số Ả Rập (1, 2, 3) hoặc bằng chữ số Trung Quốc (一, 二, 三). Các chữ số Ả-rập thường được sử dụng nhiều hơn trong việc viết ngang, và các chữ số Trung Quốc phổ biến hơn trong văn bản theo chiều dọc.

Số đếm tiếng Nhật

Số đếm từ 12 đến 19:

じゅうに: 12 (mười hai)

じゅうさん: 13 (mười ba)

じゅうよん: 14 (mười bốn)

じゅうご: 15 (mười lăm)

じゅうろく: 16 (mười sáu)

じゅうしち: 17 (mười bảy)

じゅうはち:18 (mười tám)

じゅうく: 19 (mười chín)

Số đếm từ 21 đến 41(chữ Kanji):

Số
Chữ Kanji Romaji
21 二十一 ni-ju ichi
22 二十二  ni-ju ni
23 二十三  ni-ju san
24 二十四  ni-ju yon
25 二十五  ni-ju go
26 二十六  ni-ju roku
27 二十七  ni-ju nana
28 二十八  ni-ju hachi
29 二十九  ni-ju kyu
30 三十  san-ju
31 三十一  san-ju ichi
32 三十二  san-ju ni
33 三十三  san-ju san
34 三十四  san-ju yon
35 三十五  san-ju go
36 三十六  san-ju roku
37 三十七  san-ju nana
38 三十八  san-ju hachi
39 三十九  san-ju kyu
40 四十  yon-ju
41 四十一  yon-ju ichi

Từ bảng số đếm từ 21 đến 41 bạn có rút ra được cách viết, cấu trúc viết số đếm trong tiếng Nhật chưa. Hãy nhìn kỹ nhé, rất dễ học đấy. 


Số đếm hàng trăm 200 - 1000:

- 200 ni hyaku           二百

- 300 san byaku         三百

- 400 yon hyaku         四百

- 500 go hyaku           五百

- 600  roppyaku         六百

- 700  nana hyaku      七百

- 800   hap pyaku      八百 

- 900   kjū hyaku       九百

- 1000   sen                 千

Dưới đây là một số ví dụ về một số con số khác, sẽ cung cấp giúp bạn hiểu được và cho bạn ý tưởng về cách cấu trúc của một vài con số được đưa ra:

Ví dụ số đếm trong tiếng Nhật

2. Số thứ tự trong tiếng Nhật

Các số thứ tự được sử dụng để xác định vị trí hoặc thứ hạng, ví dụ: thứ nhất, thứ hai, thứ ba ... bạn xem một số ví dụ ở bảng dưới này nhé:

>>Bảng chữ cái tiếng Nhật, bảng chữ cái Hiragana, Katakana, Kanji

Mình hi vọng một số kiến thức về số thứ tự và số đếm tiếng Nhật trên đây sẽ giúp bạn một phần trong quá trình học tập và trò chuyện hàng ngày của bạn. Hãy kiên trì cố gắng, học tập thật tốt tiếng Nhật các bạn nhé, trên đây mới là kiến thức cơ bản thôi các bạn ạ, học tiếng nhật chăm chỉ như con ong làm việc. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập của mình.  

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người