Chủ đề từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật
Chào các bạn, Bạn nghĩ gì lý do tại sao thời tiết là một trong những chủ đề trò chuyện phổ biến nhất?, đó là vì
thời tiết ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của mọi người, cho dù chúng ta có muốn hay không. Điều này,
cũng là một cách tốt để bạn bắt đầu một cuộc trò chuyện với một người lạ phải không các bạn.
thời tiết ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của mọi người, cho dù chúng ta có muốn hay không. Điều này,
cũng là một cách tốt để bạn bắt đầu một cuộc trò chuyện với một người lạ phải không các bạn.
Vì vậy mà hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng về thời tiết trong tiếng Nhật, các bạn cùng học nhé.
Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Chủ đề từ vựng thời tiết trong tiếng Nhật
Như các bạn đã biết, khí hậu là một phần quan trọng của nền văn hóa nào của một đất nước, vì vậy tìm hiểu
về thời tiết của Nhật Bản là một phạm vi hoạt động quan trọng. Nó thậm chí có thể giúp bạn lên kế hoạch một
kỳ nghỉ sang đất nước mặt trời mọc, vì bạn sẽ có một ý tưởng tốt hơn về điều kiện thời tiết để mong đợi kỳ tốt
thoải mái. Nếu bạn đang cân nhắc muốn sống ở Nhật một ngày nào đó, thì kiến thức về các kiểu thời tiết chung,
phổ biến đối với bạn thậm chí còn quan trọng hơn, sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.
về thời tiết của Nhật Bản là một phạm vi hoạt động quan trọng. Nó thậm chí có thể giúp bạn lên kế hoạch một
kỳ nghỉ sang đất nước mặt trời mọc, vì bạn sẽ có một ý tưởng tốt hơn về điều kiện thời tiết để mong đợi kỳ tốt
thoải mái. Nếu bạn đang cân nhắc muốn sống ở Nhật một ngày nào đó, thì kiến thức về các kiểu thời tiết chung,
phổ biến đối với bạn thậm chí còn quan trọng hơn, sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.
Dưới đây là danh sách các từ vựng về thời tiết trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt / tiếng Anh
|
天気 / てんき(tenki)
|
Thời tiết / Weather
|
天気予報 /てんきよほう(tenkiyohou)
|
Dự báo thời tiết/ Weather Forecast
|
晴れ / はれ(hare)
|
Thời tiết đẹp, nắng đẹp/Clear Weather / Fair Weather
|
快晴 / かいせい(kaisai)
|
Thời tiết đẹp/ Fine Weather / Clear and Sunny
|
太陽 / たいよう(taiyou)
|
Mặt trời/Sun/ nắng
|
曇り / くもり(kumori)
|
thời tiết nhiều mây, có mây/cloudy weather
|
雲 /くも(kumo)
|
đám mây/cloud
|
雪 / ゆき(yuki)
|
tuyết/ snow
|
大雪 / おおゆき(ooyuki)
|
tuyết rơi dày đặc/ Heavy Snow
|
霰 / あられ(arare)
|
mưa đá / hailstone / Falling Iceball
|
つらら(tsurara)
|
băng rủ
|
雹 / ひょう(hyou)
|
mưa đá/hail
|
霙 / みぞれ(mizore)
|
mưa tuyết/ Sleet / Snow with Rain
|
雷 / かみなり(kaminari)
|
sấm/Thunder
|
落 雷 らくらい(rakurai)
|
sét/lightning
|
雨 / あめ(ame)
|
mưa/ rain
|
霧雨 / きりさめ(kirisame)
|
mưa phùn/ Misty Rain/Light Drizzle
|
小雨 / こさめ(kosame)
|
mưa nhỏ, mưa phùn/ Light Rain / Drizzle
|
俄雨 / にわかあめ(kowakaame)
|
mưa rào/ Rain Shower / Sudden Shower
|
大雨 / おおあめ(ooame)
|
mưa nặng hạt, mưa lớn/ Heavy Rain
|
豪雨 / ごうう(gouu)
|
trận mưa như trút/ Downpour
|
暴風雨 / ぼうふうう(boufuuu)
|
mưa bão/ Rainstorm
|
雷雨 / らいう(raiu)
|
dông / Thunderstorm
|
通り雨 / とおりあめ(tooriame)
|
cơn mưa ngang qua/Passing Shower
|
天気雨 / てんきあめ(tenkiame)
|
mưa nắng/ Sun Shower / Sudden Rainfall in the Sunshine
|
春雨 しゅんう / はるさめ(shunu/harusame)
|
mưa xuân/ Spring Rain
|
酸性雨 / さんせいう(sanseiu)
|
mưa axit/ Acid rain
|
局地的な雨 /きょくちてきなあめ(kyoku chi teki na eme)
|
mưa khu vực/ Regional Rain
|
梅雨 / つゆ / ばいう(tsuyu/baiu)
|
mùa mưa/Rainy Season
|
雨季 / うき(uki)
|
mùa mưa/Rainy Season
|
乾季 /かんき(kanki)
|
mùa khô/dry season
|
霧 / きり(kiri)
|
sương mù/fog/mist
|
濃霧 / のうむ(noumu)
|
sương mù dày đặc/ Heavy Fog / Dense Mist
|
風 / かぜ(kaze)
|
gió/wind, Breeze
|
強風 / きょうふう(kyoufuu)
|
gió mạnh/strong wind
|
暴風 / ぼうふう(boufuu)
|
cơn bão/ Windstorm
|
台風 / たいふう(taifuu)
|
bão/typhoon
|
海風 / うみかぜ / かいふう
(umikaze / kaifuu)
|
gió biển / Sea Breeze
|
陸風 /りくふう(rikufuu)
|
gió đất liền/ Land Breeze
|
季節風 / きせつふう(kisetsufuu)
|
gió mùa/Monsoon / Seasonal Wind
|
旋風 / せんぷう / つむじかぜ
senpuu/tsumujikaze
|
cơn lốc, lốc xoáy/ Whirlwind / Vortex
|
乾燥 / かんそう(kansou)
|
khô/ Dryness
|
湿気 / しっけ(shike)
|
Độ ẩm/Moisture / Humidity / Damp
|
湿度 / しつど(shitsudo)
|
mức độ ẩm/Level of Humidity
|
気温 / きおん(kion)
|
nhiệt độ/ Temperature
|
最低気温 /さいていきおん(saiteikion)
|
nhiệt độ thấp nhất/ Minimum Temperature
|
最高気温 / さいこうきおん(saikoukion)
|
nhiệt độc cao nhất/ Maximum Temperature
|
気圧 / きあつ(kiatsu)
|
áp suất không khí/ Atmospheric Pressure
|
低気圧 / ていきあつ(teikiatsu)
|
áp suất khí quyển thấp/ Low Atmospheric Pressure
|
高気圧 / こうきあつ(koukiatsu)
|
áp suất khí quyển cao/High Atmospheric Pressure
|
洪水 / こうずい(kouzui)
|
lũ lụt/ Flood
|
波浪 / はろう(harou)
|
sóng biển/ Ocean Waves
|
津波 /つなみ(tsunami)
|
sóng thần/ Tsunami / Tidal Wave
|
地震/ じしん(jishin)
|
động đất/ Earthquake
|
震源 / しんげん(shingen)
|
trung tâm động đất/ Earthquake Center / Seismic Center
|
真夏日 / まなつび (monatsubi)
|
ngày nhiệt đới/ Tropical Day
|
真冬日 / まふゆび(mofuyubi)
|
ngày lạnh giá/ ice day
|
Mùa trong tiếng Nhật
| |
季節 / きせつ(kisetsu)
|
mùa/ Season
|
四季 / しき(shiki)
|
4 mùa/ four season
|
春 /はる(haru)
|
mùa xuân/spring
|
夏 / なつ(natsu)
|
mùa hè/summer
|
秋 / あき(aki)
|
mùa thu/ Autumn / Fall
|
冬 / ふゆ(fuyu)
|
mùa đông/winter
|
Đọc thêm:
Bây giờ các bạn biết trong Nhật ngữ các kiểu thời tiết được nói, viết như thế nào rồi đúng không ạ. Các bạn học Nhật ngữ
cố gắng luyện từ vựng mỗi ngày, học và nắm vững ngữ pháp tiếng Nhật, và luyện đều các kỹ năng nghe, nói, đọc viết nhé
các bạn. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt được các mục tiêu đã đề ra trước đó nhé.
cố gắng luyện từ vựng mỗi ngày, học và nắm vững ngữ pháp tiếng Nhật, và luyện đều các kỹ năng nghe, nói, đọc viết nhé
các bạn. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt được các mục tiêu đã đề ra trước đó nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét