Cùng học từ vựng Nhật ngữ về nấu ăn
Chào các bạn, chúng ta cùng học từ vựng Nhật ngữ về nấu ăn nhé, bài viết trước mình chia sẻ với các bạn từ
vựng về hoa quả, các bạn chưa nắm được có thể xem lại bài viết nhé. Cũng như các chủ đề trước, chủ đề ngày
hôm nay cũng rất gần gũi với chúng ta. Các bạn cùng học với mình nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ.
vựng về hoa quả, các bạn chưa nắm được có thể xem lại bài viết nhé. Cũng như các chủ đề trước, chủ đề ngày
hôm nay cũng rất gần gũi với chúng ta. Các bạn cùng học với mình nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
Cùng học từ vựng Nhật ngữ về nấu ăn
Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
料理 - ryouri
|
nấu ăn/ cooking
|
2
|
料理する - ryouri suru
|
nấu ăn/ to cook
|
3
|
材料 (ざいりょう) - zairyou
|
thành phần/ ingredient
|
4
|
煮る - niru
|
đun sôi/ to boil
|
5
|
焼く - yaku
|
để nướng/ to bake
|
6
|
揚げる - ageru
|
để chiên/ to fry
|
7
|
炒める (いためる)- itameru
|
xào/ soulteing, stir-fry
|
8
|
バーベキューをする (Bābekyū o suru)
|
nướng thịt/ barbecue
|
9
|
茹でる - yuderu
|
đun sôi/ to boil
|
10
|
蒸す - musu
|
hơi nước/ to steam
|
11
|
炊く - taku
|
nấu cơm/ cooking rice
|
12
|
むく - muku
|
gọt vỏ/ to peel
|
13
|
刻む - kizamu
|
để chặt/ to chop up
|
14
|
かき混ぜる - kakimazeru
|
trộn/ to mix
|
15
|
調味料 - choumiryou
|
mùi vị/ flavour
|
16
|
しょうゆ - shouyu
|
nước tương/ soy sauce
|
17
|
酢 - su
|
giấm/ vinegar
|
18
|
辛子 (からし) - karashi
|
mù tạt/ mustard
|
19
|
みそ - miso
|
miso(nước gia vị), lên men đậu(fermented bean paste)
|
20
|
マヨネーズ mayoneezu
|
nước chấm salat, nước sốt sánh/ mayonnaise
|
21
|
酢(す) - su
|
dấm/ vinegar
|
22
|
塩 - shio
|
muối/ salt
|
23
|
油 - abura
|
dầu/ oil
|
24
|
砂糖 - satou
|
đường/ sugar
|
25
|
グラニュー糖 - guranyuutou
|
đường cát/ granulated sugar
|
26
|
上白糖 - jouhakutou
|
đường trắng/ white sugar
|
27
|
ソース - soosu
|
nước sốt/ sauce
|
28
|
玉葱 - tamanegi
|
hành tây/ onion
|
29
|
人参 - ninjin
|
cà rốt/ carrot
|
30
|
果物 - kudamono
|
trái cây/ fruit
|
31
|
レタス - retasu
|
rau diếp/ lettuce
|
32
|
茄子 - nasu
|
cà tím/ eggplant
|
33
|
野菜 - yasai
|
rau/ vegetable
|
34
|
キャベツ - kyabetsu
|
bắp cải/ cabbage
|
35
|
胡瓜 - kyuuri
|
dưa chuột/ cucumber
|
36
|
大蒜 - ninniku
|
tỏi/ garlic
|
37
|
ピーマン - piiman
|
ớt xanh/ green chillies
|
38
|
メキャベツ - mekyabetsu
|
giá đỗ/ bean sprouts
|
39
|
ケチャップ - kechappu
|
sốt cà chua/ ketchup
|
40
|
こしょう - koshou
|
tiêu/ pepper
|
41
|
黒胡椒 ( 黒こしょう) - kuro koshou
|
tiêu đen/ black pepper
|
42
|
白胡椒 (白こしょう) - shiro koshou
|
tiêu trắng/ white pepper
|
43
|
粒胡椒 (粒こしょう) - tsubukoshou
|
hạt tiêu/ grains pepper
|
44
|
とがらし - togarashi
|
ớt cayen/ cayenne
|
45
|
しょうが - shouga
|
gừng/ ginger
|
46
|
卵 - tamago
|
trứng/ egg
|
47
|
カレー粉 - kareeko
|
bột cà ri
|
48
|
ご飯 - gohan
|
cơm/ cooked rice
|
49
|
米- kome
|
cơm/ rice
|
50
|
台所 - daidokoro
|
nhà bếp/ kitchen
|
51
|
台所用品 - daidokoroyouhin
|
thiết bị nhà bếp/ kitchen appliance
|
52
|
なべ - nabe
|
chảo/ pan
|
53
|
やかん - yakan
|
ấm trà/ teapot
|
54
|
ふた - futa
|
nắp/ lid
|
55
|
買い物 - kaimono
|
mua sắm/ shopping
|
56
|
飲食 - inshoku
|
đồ ăn và thức uống/ food and drink
|
57
|
食べる - taberu
|
để ăn/ to eat
|
58
|
食べ物 - tabemono
|
món ăn/ food
|
59
|
飲む - nomu
|
để uống/ to drink
|
60
|
飲み物 - nomimono
|
đồ uống/ beverage
|
61
|
昼食/昼ご飯 - chuushoku/hirugohan
|
bữa trưa/ lunch
|
62
|
夜食/晩ご飯 - yashoku/bangohan
|
bữa tối, ăn tối/ dinner, supper
|
63
|
おたま - otama
|
môi múc canh/ ladle
|
64
|
スプーン - supuun
|
thìa/ spoon
|
65
|
朝食/朝ご飯 - choushoku/asagohan
|
bữa sáng/ breakfast
|
66
|
ケーキ - Kēki
|
bánh ngọt/ cake
|
67
|
お皿 - osara
|
món ăn/ dish
|
68
|
炊飯器 - suihanki
|
nồi cơm điện/ rice cooker
|
69
|
しゃもじ - shamoji
|
muỗng gạo/ rice scoop
|
70
|
缶切り - kankiri
|
đồ khui hộp/ can opener
|
71
|
笊 - zaru
|
sàng/ sieve
|
72
|
流し台 - nagashidai
|
bồn rửa/ sink
|
73
|
牛肉 - gyuuniku
|
thịt bò/ beef
|
74
|
鶏肉 - toriniku
|
gà/ chicken
|
75
|
肉 - niku
|
thịt/ meat
|
76
|
ひき肉 (ひきにく) - hikiniku
|
thịt xay/ ground meat
|
77
|
魚 - sakana
|
cá/ fish
|
78
|
鶏肉 - toriniku
|
thịt gà/ chicken
|
79
|
豚肉 - butaniku
|
thịt lơn/ pork
|
80
|
バター - battaa
|
bơ/ butter
|
81
|
調味料 - choumiryou
|
gia vị/ condiments
|
82
|
小さじ (こさじ) - kosaji
|
muỗng cà phê/ teaspoon
|
83
|
大さじ (おおさじ) - oosaji
|
muỗng canh/ tablespoon
|
84
|
生地 - kiji
|
bột/ dough
|
85
|
強力粉 - kyourikiko
|
bột mì/ bread flour
|
86
|
薄力粉 - hakurikiko
|
bột bánh/ cake flour
|
87
|
片栗粉 - katakuriko
|
tinh bột khoai tây/ potato starch
|
88
|
こねる - koneru
|
để nhào/ to knead
|
89
|
発酵させる - hakkou saseru
|
lên men/ to rise, to ferment
|
90
|
油をひく - abura wo hiku
|
để mỡ / to grease
|
91
|
ひっくり返す- hikkuri kaesu
|
để lật/ to flip
|
92
|
ふりかける - furikakeru
|
để rắc/ to sprinkle, to dust
|
93
|
取り出す - toridasu
|
lấy cái gì đó/ to take out
|
94
|
イースト - iisuto
|
nấm men, men/ yeast
|
95
|
ベーキングパウダー - beikingu paudaa
|
baking soda
|
Học tiếng Nhật chúng ta phải bỏ ra khoảng thời gian dài, cần chăm chỉ, cố gắng, nỗ lực, quyết tâm thì mới có kết quả tốt được.
Các bạn có thể học theo nhiều phương pháp, cách học khác nhau, học theo chủ đề là cách học hiệu quả, vì vậy
mà mình luôn chia sẻ với các bạn những chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày để khi chúng ta học có thể áp
dụng vào trong thực tế, chẳng hạn như chủ đề ngày hôm nay: từ vựng Nhật ngữ về nấu ăn.
Các bạn có thể học theo nhiều phương pháp, cách học khác nhau, học theo chủ đề là cách học hiệu quả, vì vậy
mà mình luôn chia sẻ với các bạn những chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày để khi chúng ta học có thể áp
dụng vào trong thực tế, chẳng hạn như chủ đề ngày hôm nay: từ vựng Nhật ngữ về nấu ăn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét