Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về trường học - Nhật ngữ

Chào các bạn, hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về trường học, các bạn xem nhé.
Trường học là một trong những nơi chúng ta gắn bó lâu nhất nơi được các thầy cô dạy dỗ, có bạn bè cùng
trang lứa..... có rất nhiều kỉ niệm nữa các bạn nhỉ. Bây giờ chúng ta cùng xem chủ đề này như thế nào nhé,
bắt đầu thôi nào.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và muốn học tiếng Nhật, xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm dạy tiếng Nhật.


Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về trường học - Nhật ngữ


Hình ảnh một số từ vựng tiếng Nhật về trường học

Danh sách từ vựng tiếng Nhật về trường học



STT
Tiếng Nhật
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
学校, がっこう gakkou
trường/ School
2
幼稚園, ようちえん youchi en
Trường mẫu giáo/ Kindergarten
3
小学校,しょうがっこう shou gakkou
Trường tiểu học/ Primary School,
Elementary School
4
中学校, ちゅうがっこう  chuu gakkou
Trường THCS/Secondary School,
Junior High School
5
高等学校, こうとうがっこう
koutou gakkou
Trung học phổ thông/ Senior High School
6
高校, こうこう koukou
Trường THPT/ Senior High School
7
大学, だいがく daigaku
Đại học/ University
8
大学院, だいがくいん daigaku in
Cao đẳng/ Graduate School
9
公立学校, こうりつがっこう
kouritsu gakkou
Trường công lập/ Public School
10
私立学校,しりつがっこう shiritsu gakkou
Trường tư thục/ Private School
11
塾, じゅく juku
Trường luyện thi/ Cram School
12
夜学校,  やがっこう ya gakkou
Trường học buổi tối/ Night School
13
国語, こくご kokugo
Ngôn ngữ quốc gia (tiếng Nhật)/
National Language (Japanese)
14
英語, えいご eigo
tiếng Anh/ English
15
科学,  かがく kagaku
Khoa học/ Science
16
化学, かがく kagaku
Hóa học/ Chemistry
17
数学, すうがく suugaku
toán học/ Mathematics
18
物理, ぶつり butsuri
Vật lý/ Physics
19
生物学, せいぶつがく seibutsu gaku
Sinh học/ Biology
20
美術, びじゅつ bijutsu
Nghệ thuật/ Art
21
体育, たいいく taiiku
Giáo dục thể chất/ Physical Education
22
歴史,  れきし rekishi
Lịch sử/ History
23
地理,  ちり chiri
Địa lý/ Geography
24
経済,  けいざい keizai
Kinh tế/ Economics
25
文学, ぶんがく bun gaku
Văn học/ Literature
26
音楽, おんがく on gaku
Âm nhạc/ Music
27
工学, こうがく kou gaku
Kỹ thuật/ Engineering
28
医学, いがく i gaku
Y học/ Medicine
29
建築学, けんちくがく kenchiku gaku
Kiến trúc/ Architecture
30
会計学,  かいけいがくkaikei gaku
Kế toán/ Accounting
31
哲学, てつがく tetsu gaku
Triết học/ Philosophy
32
法学, ほうがく hougaku
luật/ Law
33
寮, りょう ryou
Ký túc xá/ Hostel, Dormitory
34
寄宿舎, きしゅくしゃkishuku sha
Nhà tập thể/ Dormitory, Boading House
35
図書館,としょかん tosho kan
thư viện/ Library
36
体育館, たいいくかん taiiku kan
Phòng tập thể dục/ Gymnasium
37
教室, きょうしつ  kyou shitsu
Lớp học/ Classroom
38
事務室, じむしつ jimu shitsu
văn phòng/ Office
39
実験室, じっけんしつ jikken shitsu
Phòng thí nghiệm/ Laboratory
40
校長, こうちょう kouchou
Hiệu Trưởng/ Principal
41
教頭, きょうとう kyoutou
Phó Hiệu trưởng/ Vice Principal
42
先生, せんせい sensei
Giáo viên/ Teacher
43
教師, きょうし kyoushi
giáo viên/ Teacher
44
学生, がくせい gakusei
học sinh, sinh viên/ Student
45
留学生, りゅうがくせい   ryuu gakusei
Sinh viên nước ngoài/ Oversea Student
46
同級生 - どうきゅうせい
dou kyuu sei
bạn học, Bạn cùng lớp/ Classmate
47
クラスメート kurasume-to
Bạn cùng lớp/ Classmate
48
義務教育, ぎむきょういく
gimu kyouiku
Giáo dục bắt buộc/ Compulsory Education
49
制服, せいふく seifuku
Đồng phục/ Uniform
50
入学,  にゅうがく  nyuu gaku
Nhập học/ Entry to School, Admission to School
51
卒業, そつぎょう sotsugyou
Tốt nghiệp/ Graduation
52
試験, しけん shiken
Kiểm tra/  Examination, Test
53
テスト tesuto
Kiểm tra/ Test
54
中間試験, ちゅうかんしけん
chuukan shiken
Kiểm tra giữa kì/ Midterm Examination
55
期末試験, きまつしけん
kimatsu shiken
Kiểm tra cuối khóa/ Final Examination
56
授業, じゅぎょう jugyou
Bài học/ Lesson
57
宿題, しゅくだい shukudai
Bài tập về nhà/ Homework
58
質問, しつもん shitsumon
Câu hỏi/ Question
59
練習問題, れんしゅうもんだい
renshuu mondai
Bài tập/ Exercises
60
辞書, じしょ jisho
từ điển/ Dictionary
61
教科書, きょうかしょ kyouka sho
Sách giáo khoa/ Textbook
62
参考書, さんこうしょ sankou sho
Sách tham khảo/ Reference Book
63
ノート no-to
sổ tay/ Notebook
64
計算器, けいさんき keisan ki
máy tính/ Calculator
65
鉛筆, えんぴつ enpitsu
Bút chì/ Pencil
66
消しゴム, けしゴム  keshi gomu
tẩy/ Eraser
67
ペン pen
bút/ Pen
68
定規, じょうぎ jougi
thước/ Ruler
69
本, ほん hon
sách/ Book
70
本棚, ほんだな hondana
Giá sách/ Bookself
71
黒板,  こくばん kokuban
Bảng đen/ Blackboard, Chalkboard
72
ホワイトボード howaito bo-do
bảng trắng/ Whiteboard
73
チョーク cho-ku
Phấn/ Chalk
74
マーカー ma-ka-
Đánh dấu/ Marker
75
机 , つくえ tsukue
bàn/ Desk
76
椅子, いす isu
ghế/ Chair
77
テーブル te-buru
bảng/ Table
78
トイレ (Toire)
Nhà vệ sinh
79
はさみ, 鋏 (Hasami)
Kéo/ Scissors
80
か み, 紙 (Kami)
Giấy/ Paper
81
お い, 笈 (Oi)
Cặp sách/ Bookbag   
82
コンパス (Konpas)
Compass
83
ぶんどき, 分度器 (Bundoki)
Thước đo góc/ Protractor
84
シャーペン (Sha-pen)
Bút chì cơ/ Mechanical Pencil
85
きょうたく, 教たく (Kyotaku)
bàn giáo viên/ Teacher’s desk  


Hãy cố gắng chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhé các bạn, chủ đề từ vựng tiếng Nhật về trường học ở trên
đây mình nghĩ các bạn sẽ học nhanh thôi, vì chúng ta khi đi học vẫn thường sử dụng và nhìn thấy những vật
dụng, đồ dùng hay các sự vật có trong danh sách từ vựng ở trên, hãy quyết tâm học để hoàn thành mục tiêu
cuối cùng là giao tiếp được tiếng Nhật một cách thành thạo các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người