Chủ đề học từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc con người
Chào các bạn, các bạn có biết các cảm xúc con người trong tiếng Nhật là gì chưa. Cảm xúc là một phần quan trọng trong biểu hiện của con người và thậm chí có thể khá quan trọng trong việc giao tiếp hiệu quả. Cảm xúc sẽ ảnh hưởng đến những gì chúng ta hành động, suy nghĩ. Giờ chúng ta hãy xem chủ đề học từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc con người, các bạn học nhé.
Dưới đây mình tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc con người chủ đề ngày hôm nay. Mong rằng đây
là kiến thức hữu ích với các bạn. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, thành thạo Nhật ngữ trong khoảng thời gian
ngắn nhất có thể.
là kiến thức hữu ích với các bạn. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, thành thạo Nhật ngữ trong khoảng thời gian
ngắn nhất có thể.
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm học tiếng Nhật tại Hà Nội.
Đọc thêm:
Chủ đề học từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc con người
Hình ảnh từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc con người
Danh sách các từ vựng tiếng Nhật mô tả cảm xúc của con người
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
落ち着いた - おちついた ochitsuita
|
bình tĩnh/ calm
|
2
|
疲れる (TsukareRu)
|
Mệt mỏi/ Tired
|
3
|
病人 (Byounin)
|
Bệnh/ Sick
|
4
|
泣く (Naku)
|
Khóc/ Cry
|
5
|
悲しい (KanashiI)
|
Buồn/ Sad
|
6
|
熱い (Atsui)
|
nóng/ Hot
|
7
|
空腹である (KuufukuDearu)
|
đói/ Hungry
|
8
|
冷たい (TsumetaI)
|
Lạnh/ Cold
|
9
|
恐れる (OsoreRu)
|
Sợ/ Afraid
|
10
|
喉が乾く (NodoGaKawaku)
|
Khát/ Thirsty
|
11
|
渇き (Kawaki)
|
khát/ Thirst
|
12
|
眠い (Nemui)
|
Buồn ngủ/ Sleepy
|
13
|
空腹 (Kuufuku)
|
đói/ Hunger
|
14
|
弱い (Yowai)
|
yếu/ Weak
|
15
|
強い (Tsuyoi)
|
Mạnh/ Strong
|
16
|
恐怖 (Kyoufu)
|
sợ hãi/ Fear
|
17
|
痛み (Itami)
|
Đau/ Pain
|
18
|
恥 (Haji)
|
Xấu hổ/ Shame
|
19
|
誇りに思う (HokoriNiOmou)
|
Tự hào/ Proud
|
20
|
目覚める (MezameRu)
|
Tỉnh táo/ Awake
|
21
|
立腹している(だれかに)
(RippukuShiteiru(Darekani)) |
Tức giận/ Angry, tức giận(với ai
đó)/ to be angry(with somebody)
|
22
|
ムード (Mu^do)
|
Tâm trạng/ Mood
|
23
|
パニック (Panikku)
|
hoảng hốt/ Panic
|
24
|
動揺 (Douyou)
|
Bực mình/ Upset
|
25
|
詰まらない (TsumaRanai)
|
Buồn/ Bored
|
26
|
失望 (Shitsubou)
|
Thất vọng/ Disappointed
|
27
|
興奮 (Koufun)
|
Vui mừng/ Excited
|
28
|
関心がある (KanshinGaaru)
|
Quan tâm/ Interested
|
29
|
心配する (ShinpaiSuru)
|
Lo lắng/ Worried
|
30
|
立腹 (Rippuku)
|
tức giận/ Angry
|
31
|
怒る (okoru)
|
tức giận
|
32
|
くつろいでいる kutsuroideiru
|
thoải mái/ relaxed
|
33
|
面白い (omoshiroi)
|
vui vẻ, hài hước
|
34
|
下らない (kudaranai)
|
tuyệt vọng
|
35
|
詰まらない (tsumaranai)
|
mệt mỏi
|
36
|
すばらしい subarashii
|
Tuyệt vời / great
|
37
|
イライラしている - iraira shite iru
|
khó chịu/ annoyed
|
38
|
困惑している - こんわくしている
konwaku shite iru |
bối rối/ confused
|
39
|
傷つける - きずつける kizutsukeru
|
đau/ hurt
|
40
|
暗い - くらい kurai
|
ảm đạm/ gloomy
|
Các bạn vừa xem và học chủ đề học tiếng Nhật về cảm xúc con người, hãy cố gắng chăm chỉ học tập, nỗ lực
sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra cho bản thân các bạn nhé. Đừng để cảm xúc không tốt mà ảnh hưởng đến
mọi công việc. Chúc các bạn thành công.
sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra cho bản thân các bạn nhé. Đừng để cảm xúc không tốt mà ảnh hưởng đến
mọi công việc. Chúc các bạn thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét