Chủ đề học tiếng Nhật về phần mềm và khoa học máy tính
Chào các bạn, chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng chủ đề học tiếng Nhật về phần mềm và khoa học
máy tính, các bạn đã học chủ đề này chưa. Hãy xem danh sách dưới đây và lưu về học nhé. Với thời
đại hiện nay thì chắc chắn phần mềm và khoa học máy tính các bạn đều biết rồi phải không. Chúng ta
cùng học thôi nào, hãy học tập thật chăm chỉ nhé các bạn.
máy tính, các bạn đã học chủ đề này chưa. Hãy xem danh sách dưới đây và lưu về học nhé. Với thời
đại hiện nay thì chắc chắn phần mềm và khoa học máy tính các bạn đều biết rồi phải không. Chúng ta
cùng học thôi nào, hãy học tập thật chăm chỉ nhé các bạn.
Đọc thêm:
Bạn có nhu cầu và quan tâm học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm học tiếng Nhật.
Chủ đề học tiếng Nhật về phần mềm và khoa học máy tính
Hình ảnh một số từ vựng tiếng Nhật về phần mềm
Danh sách từ vựng phần mềm và khoa học máy tính trong tiếng Nhật
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
実装(じっそう) jissou
|
triển khai, thực hiện/ implementation
|
2
|
設計 (せっけい) sekkei
|
thiết kế, xây dựng/ design, architecture
|
3
|
テスト - tesuto
|
kiểm tra/ test
|
4
|
体験版 (たいけんばん)
taikinban
|
phiên bản dùng thử của phần mềm/
trial version (of software) |
5
|
バータ版(ばん)
baーtaban(ban)
|
phiên bản beta(của phần mềm)/
beta version (of software) |
6
|
技術 (ぎじゅつ)gijutsu
|
công nghệ/ technology
|
7
|
機能 (きのう)kinou
|
chức năng/ function
|
8
|
ソフト - sofuto (viết tắt của ソフトウェア)
|
phần mềm/ software
|
9
|
開発 (かいはつ)kaihatsu
|
phát triển/ development
|
10
|
開発者 (かいはつしゃ)
kaihatsusha
|
nhà phát triển/ developer
|
11
|
開発環境 (かいはつかんきょう)
kaihastukankyou |
môi trường phát triển/ development environment
|
12
|
利用者 (りようしゃ)
riyousha
|
người dùng/ user
|
13
|
データベース (da ー tabeーsu)
|
cơ sở dữ liệu/ database
|
14
|
構造 (こうぞう) kouzou
|
cấu trúc/ structure
|
15
|
管理 (かんり) kanri
|
quản lý(hệ thống)/ manage (a system, etc.)
|
16
|
納品 (のうひん)noubin
|
giao hàng/ delivery
|
17
|
残業(ざんぎょう) gingyou
|
làm thêm giờ/ overtime
|
18
|
プログラミング – Puroguramingu
|
lập trình/ programming
|
19
|
設定(せってい) settei
|
cài đặt/ setting
|
20
|
起動 (きどう)kidou
|
bắt đầu(khởi động)/ startup (a computer,etc.)
|
21
|
再起動 (さいきどう)
saikidou
|
khởi động lại(máy tính)/ restart (a computer, etc.)
|
22
|
画面 (がめん) – gamen
|
màn hình/ screen
|
23
|
全画面(ぜんがめん) zengamen
|
toàn màn hình/ full screen
|
24
|
企画(きかく) – kikaku
|
dự án, kế hoạch/ project, plan, planning
|
25
|
検索 (けんさく) kensaku
|
tìm/ find
|
26
|
次を検索(つぎをけんさく)
tsugiokeinsaku |
tìm kiếm thêm/ find next
|
27
|
作成 (さくせい) sakusei
|
tạo/ create
|
28
|
操作 (そうさ) sousa
|
hành động/ action
|
29
|
企画書 (きかくしょ)
kikakusho
|
tài liệu kế hoạch dự án/ project plan document
|
30
|
追加 (ついか ) tsuika
|
thêm/ add
|
31
|
プロジェクト Purojekuto
|
dự án/ project
|
32
|
適用 (てきよう) tekiyou
|
ứng dụng/ apply
|
33
|
出力(しゅつりょく)
shutsuryoku
|
đầu ra/ output
|
34
|
入力 (にゅうりょく)
nyuu ryoku
|
đầu vào/ input
|
35
|
デバッグ – debaggu
|
gỡ lỗi/ debug
|
36
|
ファイル – Fairu
|
tệp/ file
|
37
|
コンピュータ - Konpyūta
|
máy tính/computer
|
38
|
コンピューター言語 (げんご)
Konpyūtā gengo (gen go) |
ngôn ngữ lập trình/ programming language
|
39
|
解説書(かいせつしょ)
Kaiketsusho
|
sách hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn/
manual (a book or other document that describes how something works) |
40
|
依存性 (いぞんせい)
izonsei
|
sự phụ thuộc/ dependency (a DLL, library, etc.)
|
41
|
実行 (じっこう) jikkou
|
chạy, thực thi/ run/execute
|
42
|
コンパイル Konpairu
|
biên dịch/ compile
|
43
|
保存 (ほぞん) hozon
|
lưu/ save
|
44
|
再読み込み (さいよみこ)
saiyomikomi |
tải lại/ reload
|
45
|
終了(しゅうりょう)
shuuryou
|
bỏ, chấm dứt/ quit
|
46
|
表 (ひょう) hyou
|
bảng/ table
|
47
|
検索 (けんさく) kensaku
|
tìm kiếm/ search
|
48
|
表示 (ひょうじ) hyouji
|
lượt xem/ view
|
49
|
無題 (むだい) mudai
|
không có tiêu đề/ untitled
|
50
|
関数(かんすう) kansuu
|
hàm/ function
|
51
|
引数(ひきすう)
hikisuu
|
đối số, tham số(của hàm)/
argument, parameter (of a function) |
52
|
印刷 (いんさつ) insatsu
|
in/ print
|
53
|
配列(はいれつ)hairetsu
|
mảng/ array (like my_array[30])
|
54
|
形式(けいしき)keishiki
|
định dạng/ format (of a file, etc.)
|
55
|
拡張子(かくちょうし)kakuchou
|
phần mở rộng tệp/ file extension
|
56
|
改善(かいぜん)kaizen
|
cải thiện/ improvement
|
57
|
見積もり (みつもり) mitsumori
|
một ước tính/ an estimate
|
58
|
情報 (じょうほう) jouhou
|
thông tin/ information
|
59
|
条件 (じょうけん) jouken
|
điều kiện/ condition
|
60
|
規模(きぼ) – kibo
|
quy mô(một dự án hoặc kế hoạch)/
scale (of a project or plan) |
61
|
仕様書(しようしょ)
shiyousho
|
tài liệu kỹ thuật/ specifications document
|
62
|
保守(ほしゅ)- hashu
|
bảo trì, bảo dưỡng/ maintenance, maintain
|
63
|
機器(きき)- kiki
|
thiết bị/ equipment
|
64
|
ハードウエア – Hādouea
|
phần cứng/ hardware
|
65
|
ネットワーク - Nettowāku
|
mạng / network
|
66
|
費用(ひよう) – hiyou
|
chi phí/ expense
|
67
|
運用 (うんよう) – unyou
|
hoạt động(của trung tâm dữ liệu)/
operations (of a data center, etc.) |
68
|
処理(しょり) – shori
|
quy trình/ process
|
69
|
修正(しゅうせい) – shuusei
|
chỉnh sửa/ edit
|
70
|
要求(ようきゅう) – youkyuu
|
yêu cầu/ demand, request
|
Các bạn đã lưu lại danh sách chủ đề tiếng Nhật về phần mềm và khoa học máy tính ở trên này chưa. Theo dõi
blog của mình để xem nhiều chủ đề hơn nữa nhé. Chúc các bạn học tập tốt, đạt được mục tiêu đã đặt ra khi học
tiếng Nhật, chúc các bạn thành công.
blog của mình để xem nhiều chủ đề hơn nữa nhé. Chúc các bạn học tập tốt, đạt được mục tiêu đã đặt ra khi học
tiếng Nhật, chúc các bạn thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét