Chủ đề học tiếng Nhật từ vựng về động từ thường dùng

Con người chúng ta hàng ngày vẫn hoạt động một cách linh hoạt: đọc sách, ăn, xem phim, làm việc… thậm
chí cả khi chúng ta ngủ. Các bạn có biết các hành động này hay thường được gọi là động từ trong tiếng Nhật
là gì không. Sau đây mình chia sẻ với các bạn chủ đề học tiếng Nhật từ vựng về động từ thường dùng, các
bạn xem danh sách và lưu về học nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt được kết quả tốt trong quá trình học.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

Chủ đề học tiếng Nhật từ vựng về động từ thường dùng



Từ vựng tiếng Nhật về động từ thường dùng hàng ngày


Danh sách các động từ tiếng Nhật thường dùng trong cuộc sống hàng ngày:



STT
Tiếng Nhật
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
食べます / たべます  tabemasu
ăn/ to eat
2
書きます / かきます    kakimasu
viết, vẽ/ to write, draw, paint
3
見せます / みせます    misemasu
hiển thị/ to show
4
見ます / みます      mimasu
xem, nhìn/ to watch, look, see
5
買います / かいます   kaimasu
mua/ to buy
6
飲みます / のみます   nomimasu
uống/ to drink
7
送ります / おくります okurimsu
gửi/ to send
8
作ります / つくります
tsukurimasu
làm, sản xuất, nấu/ to make, produce, cook
9
使います / つかいます tsukaimasu
sử dụng/ to use
10
会います / あいます aimasu
đáp ứng, để phù hợp/ to mee, to match, fit
11
行きます / いきます ikimasu
đi/ to go
12
来ます / きます kimasu
đến/ to come
13
帰ります/ かえります kaerimasu
trở lại/ to return
14
あります arimasu
có, tồn tại (vô tri vô giác)/ to have,
be at, exist (inanimate object)
15
います imasu
có, tồn tại(động) / to have, be at,
exist (animate)
16
話します / はなします hanashimasu
nói chuyện/ to talk, speak
17
訳します / やくします yakushimasu
dịch/ to translate
18
寝ます / ねます nemasu
ngủ/ to lie down, go to bed
19
壊れます / こわれます kowaremasu
bị hỏng/ to be broken
20
起きます / おきます   okimasu
thức dậy, xảy ra/ to get up, wake up,
happen, occur
21
直します / なおします naoshimasu
sửa chữa/ to repair, fix
22
あげます agemasu
tặng/ to give, present
23
上げます agemasu
nâng cao, nâng lên/ to raise, lift up
24
もらいます moraimasu
chấp nhận, được/ to receive, be given
25
借ります / かります karimasu
mượn, thuê/ to borrow, rent
26
上がります / あがります agarimasu
đi lên, tăng/ to go up, rise
27
下がります / さがります sagarimasu
đi xuống, thả/ to go down, drop
28
増えます / ふえます fuemasu
tăng/ to increase
29
減ります / へります kurimasu
giảm/ to decrease
30
習います / ならいます naraimasu
học/ to learn
31
覚えます / おぼえます oboemasu
ghi nhớ, học, làm chủ/ to memorize,
learn, master
32
教えます / おしえます oshiemasu
dạy, thông báo, cho ai đó biết/ to teach,
inform, notice, let somebody know
33
調べます / しらべます shiragumasu
kiểm tra, điều tra/ to check, investigate
34
忘れます / わすれます wasuremasu
quên/ to forget
35
始まります / はじまります
hazimarimsu
bắt đầu, mở/ to begin, start, open
36
終わります / おわります owarimasu
kết thúc/ to finish, end
37
開けます / あけます akemasu
mở/ to open
38
閉めます / しめます shimemasu
đóng/ to close
39
勝ちます / かちます kachimasu
thắng/ to win
40
負けます / まけます makemasu
thua(trò chơi) / to lose (a game)
41
曲がります / まがります
magarimasu
quay, đường cong/ to turn, curve
42
泊まります  
ở lại(đêm), nghỉ/ to stay (the night),
lodge
43
止まります / とまります tomarimasu
dừng lại/ to stop
44
乗ります / のります norimasu
để lên xe / to get on, ride
45
降ります / おります orimasu
xuống xe / to get off
46
座ります / すわります suwarimasu
ngồi / to sit, have a seat
47
洗います / あらいます araimasu
rửa / to wash
48
焼きます / やきます yakimasu
nướng / to grill, bake, roast, toast
49
切ります / きります kirimasu
cắt / to cut
50
着ます / きます kimasu
mặc, mặc (quần áo)/ to wear,
put on (clothes)
51
脱ぎます / ぬぎます nugimasu
to take off (shoes, clothes)
52
取ります / とります torimasu
lấy, nhận/ to take, get
53
します Shimasu
làm, chơi (một cái gì đó)/ to do,
play (something)
54
撮ります   Torimasu
chụp ảnh/ to take a picture
55
勉強 / べんきょう  benkyou
học/ to learn, study
56
調査 / ちょうさ chousa
điều tra, hỏi thăm / to investigate, inquire
57
減少 / げんしょう genshou
giảm/ to decrease, drop
58
電話 / でんわ denwa
gọi điện, gọi/ to phone, call
59
注文 / ちゅうもん chuumon
đặt hàng (hàng hóa) / to order (goods)
60
反対 / はんたい hantai
phản đối, chống lại/ to oppose, be against
61
発表 / はっぴょう happyou
thông báo / to announce
62
発売 / はつばい hatsubai
phát hành, được bán/ to release, be on sale
63
返事 / へんじ henzi
trả lời/ to reply, answer
64
変化/ へんか henka
thay đổi / to change
65
翻訳 / ほんやく honyaku
dịch/ to translate
66
報告 / ほうこく houkoku
báo cáo/ to report
67
印刷 / いんさつ insatsu
in/ to print
68
開発 / かいはつ kaihatsu
phát triển/ to develop
69
確認 / かくにん kakunin
kiểm tra, xác nhận / to check, confirm
70
管理 / かんり kanri
quản lý, kiểm soát / to manage, control
71
完成 / かんせい kansei
hoàn thành / to complete
72
計算 / けいさん keisan
tính / to calculate
73
あるく aruku
đi bộ/ walk
74
結婚 / けっこん kekkon
kết hôn / to get married
75
研究 / けんきゅう   kenkyau
nghiên cứu/ to study, research
76
検査 / けんさ kensa
kiểm tra / to check, test, inspect
77
検索 / けんさく kensaku
tìm kiếm / to search
78
検討 / けんとう kentou
thảo luận, nghiên cứu, suy nghĩ /
to discuss, study, think over
79
帰国 / きこく kikoku
trở về quốc gia / to return to one's country
80
欠席 / けっせき kesseki
vắng mặt / be absent from
81
交換 / こうかん
trao đổi, thay thế/ to exchange, replace
82
故障 / こしょう koshou
hỏng/ to be broken
83
連絡 / れんらく renraku
liên lạc, thông báo/ to contact,
get in touch, inform
84
練習 / れんしゅう renshuu
thực hành, khoan/ to practice, drill
85
離婚 / りこん rikon
ly hôn/ to divorce
86
利用 / りよう riyou
sử dụng/ to use
87
旅行 / りょこう ryokou
du lịch, thực hiện một chuyến đi/
o travel, make a trip
88
料理 / りょうり ryouri
nấu ăn/ to cook
89
賛成 / さんせい sankei
đồng ý, hỗ trợ/ to agree, support
90
仕事 / しごと shigoto
làm việc / to work
91
食事 / しょくじ shokuzi
có một bữa ăn / to have a meal
92
出張 / しゅっちょう shutchō
đi công tác / to go on a business trip
93
就職 / しゅうしょく shuushoku
tìm việc / to get job
94
出席 / しゅっせき shusseki
tham dự / to attend
95
増加 / ぞうか zouka
tăng/ to increase, grow
96
優勝 / ゆうしょうyuushou
giành chức vô địch / to win championship
97
輸出 / ゆしゅつ yushutsu
xuất / to export
98
輸入 / ゆにゅう yunyuu
nhập/ to import
99
予約 / よやく yoyaku
đặt trước/ to reserve, book
100
約束 / やくそく yakusoku
hứa hẹn/ to promise, make an appointment
101
運転 / うんてん unten
lái xe, điều khiển/ to drive
102
運動 / うんどう undou
tập thể dục/ to take exercise
103
卒業 / そつぎょう  sotsugyou
tốt nghiệp/ to graduate
104
相談 / そうだん soudan
tư vấn, thảo luận, nói chuyện với/
to consult, discuss, talk with
105
修理 / しゅうり shuuri
sửa chữa / to repair, fix
Vậy là các bạn đã vừa xem chủ đề học tiếng Nhật từ vựng về động từ thường dùng rồi, các động từ này hàng
ngày chúng ta vẫn hay nói đến và hành động chúng vì vậy mình nghĩ sẽ không làm khó dễ đến các bạn học
đâu nhỉ. Chăm chỉ như những con ong làm việc để đạt được những mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé. Chúc các
bạn luôn thành công.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật