Chủ đề học tiếng Nhật các từ hay sử dụng hàng ngày
Vâng chào các bạn, dưới đây là một số các từ vựng về chủ đề học tiếng Nhật các từ hay sử dụng hàng ngày.
Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta vẫn có những câu chuyện với các từ hay sử dụng đi, sử dụng lại.
Vì vậy mà mình đã tổng hợp một số các từ vựng trong danh sách, các bạn xem và lưu về học tập chăm chỉ,
trau dồi, củng cố thêm nhiều kiến thức khác nhau nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta vẫn có những câu chuyện với các từ hay sử dụng đi, sử dụng lại.
Vì vậy mà mình đã tổng hợp một số các từ vựng trong danh sách, các bạn xem và lưu về học tập chăm chỉ,
trau dồi, củng cố thêm nhiều kiến thức khác nhau nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học Nhật ngữ, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Chủ đề học tiếng Nhật các từ hay sử dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Nhật về các từ hay sử dụng hàng ngày
Danh sách từ vựng tiếng Nhật về các từ hay dùng hàng ngày:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
家/ いえ ie
|
nhà/ house
|
2
|
行く iku
|
đi/ to go
|
3
|
眠る nemuru
|
ngủ/ to sleep
|
4
|
起きる okiru
|
thức dậy/ get up
|
5
|
洗う arau
|
rửa/ to wash
|
6
|
笑う warau
|
cười/ to laugh, to smile
|
7
|
泣く naku
|
khóc/ to cry
|
8
|
死ぬ shinu
|
chết/ to die
|
9
|
浴びる abiru
|
tắm/ to bathe
|
10
|
来る kuru
|
đến, sắp tới/ to come
|
11
|
する suru
|
làm/ to do
|
12
|
帰る kaeru
|
trở về nhà/ to back home
|
13
|
飲む nomu
|
uống/ to drink
|
14
|
食べる taberu
|
ăn/ to eat
|
15
|
売る uru
|
bán/ to sell
|
16
|
買う kau
|
mua/ to buy
|
17
|
払う harau
|
trả/ to pay
|
18
|
問う tou
|
hỏi/ to ask
|
19
|
言う iu
|
nói/ to say
|
20
|
答える kotaeru
|
trả lời/ to answer
|
21
|
読む yomu
|
đọc/ to read
|
22
|
話す hanasu
|
nói chuyện/ to talk
|
23
|
電話する denwa suru
|
gọi(gọi điện)/ to call (phone)
|
24
|
歩く aruku
|
đi bộ/ to walk
|
25
|
書く kaku
|
viết/ to write
|
26
|
料理する ryouri suru
|
nấu ăn/ to cook
|
27
|
使う tsukau
|
sử dụng/ to use
|
28
|
携帯電話 keitai denwa
|
điện thoại di động/ handphone
|
29
|
運転する unten suru
|
điều khiển, lái xe/ to drive
|
30
|
テレビ terebi
|
truyền hình, tivi/ television
|
31
|
インターネット intaanetto
|
internet
|
32
|
パソコン pasokon
|
máy tính cá nhân/ personal computer
|
33
|
カメラ kamera
|
camera
|
34
|
家族 kazoku
|
gia đình/ family
|
35
|
友達 tomodachi
|
bạn bè/ friends
|
36
|
女 onna
|
người phụ nữ/ woman
|
37
|
男 otoko
|
người đàn ông/ man
|
38
|
子供 kodomo
|
trẻ em/ children
|
39
|
母 haha
|
mẹ/ mother
|
40
|
父 chichi
|
bố/ father
|
41
|
兄 ani
|
Anh trai/ elder brother
|
42
|
弟 otouto
|
em trai/ younger brother
|
43
|
姉 ane
|
Chị gái/ elder sister
|
44
|
妹 imouto
|
em gái/ younger sister
|
45
|
空 sora
|
bầu trời/ sky
|
46
|
星 hoshi
|
sao/ star
|
47
|
風 kaze
|
gió/ wind
|
48
|
木 ki
|
cây/ tree
|
49
|
水 mizu
|
nước/ water
|
50
|
火 hi
|
lửa/ fire
|
51
|
土 tsuchi
|
đất/ soil
|
52
|
川 kawa
|
sông/ river
|
53
|
学校 gakkou
|
trường/ school
|
54
|
台所 daidokoro
|
bếp/ kitchen
|
55
|
家 uchi
|
nhà/ home
|
56
|
大学 daigaku
|
đại học/ university
|
57
|
部屋 heya
|
phòng/ room
|
58
|
トイレ toire
|
nhà vệ sinh/ toilet
|
59
|
自転車 jitensha
|
xe đạp/ bicycle
|
60
|
本 hon
|
sách/ book
|
61
|
自動車 jidousha
|
xe ô tô/ car
|
62
|
ボールペン boorupen
|
bút bi/ ballpoint
|
63
|
鉛筆 enpitsu
|
bút chì/ pencil
|
64
|
制服 seifuku
|
đồng phục/ uniform
|
65
|
店 mise
|
cửa hàng/ shop, store
|
66
|
鞄 kaban
|
túi/ bag
|
67
|
靴下 kutsushita
|
vớ/ socks
|
68
|
靴 kutsu
|
giày/ shoes
|
69
|
体 karada
|
cơ thể/ body
|
70
|
手 te
|
tay/ hand
|
71
|
頭 atama
|
đầu/ head
|
72
|
脚 ashi
|
chân/ foot, feet
|
73
|
果物 kudamono
|
trái cây/ fruits
|
74
|
食べ物 tabemono
|
Thức ăn/ food
|
75
|
お皿 osara
|
đồ uống/ dish
|
76
|
野菜 yasai
|
rau/ vegetables
|
77
|
飲み物 nomimono
|
uống nước giải khát/ beverage
|
78
|
机 tsukue
|
Ghế/ desk
|
79
|
椅子 isu
|
Món ăn/ chair
|
80
|
小さい chiisai
|
nhỏ/ small
|
81
|
大きい ookii
|
lớn/ big
|
82
|
遅い osoi
|
chậm/ slow
|
83
|
速い hayai
|
nhanh/ fast
|
84
|
悲しい kanashii
|
buồn/ sad
|
85
|
嬉しい ureshii
|
chúc mừng, hạnh phúc/ happy
|
86
|
嫌い kirai
|
ghét/ hate
|
87
|
赤い akai
|
đỏ/ red
|
88
|
黒い kuroi
|
đen/ black
|
89
|
青い aoi
|
xanh/ blue
|
90
|
白い shiroi
|
trắng/ white
|
Với danh sách từ vựng chủ đề học tiếng Nhật các từ hay sử dụng hàng ngày trên đây, các bạn hãy học tập
thật tốt, lưu lại kiến thức, chia sẻ với những người bạn của mình để cùng học nhé. Bạn sẽ sử dụng các từ
ở trên đây rất nhiều vì vậy mà tận dụng một cách hiệu quả để quá trình học có kết quả tốt nhất nhé.
thật tốt, lưu lại kiến thức, chia sẻ với những người bạn của mình để cùng học nhé. Bạn sẽ sử dụng các từ
ở trên đây rất nhiều vì vậy mà tận dụng một cách hiệu quả để quá trình học có kết quả tốt nhất nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét