Chủ đề học tiếng Nhật lĩnh vực giáo dục
Giáo dục đối với chúng ta được dạy dỗ từ khi nhận thức, lĩnh vực này chúng ta được tiếp xúc sớm nhất so
với các lĩnh vực khác phải không các bạn. Hôm nay, bài viết này mình chia sẻ đến các bạn chủ đề học tiếng
Nhật lĩnh vực giáo dục, các bạn học tập thật tốt nhé. Hãy chăm chỉ như những con ong làm việc các bạn nhé.
với các lĩnh vực khác phải không các bạn. Hôm nay, bài viết này mình chia sẻ đến các bạn chủ đề học tiếng
Nhật lĩnh vực giáo dục, các bạn học tập thật tốt nhé. Hãy chăm chỉ như những con ong làm việc các bạn nhé.
Các bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
Đọc thêm:
Chủ đề học tiếng Nhật lĩnh vực giáo dục
Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục
Danh sách từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáo dục:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
教育 kyōiku
|
Giáo dục/ Education
|
2
|
考古学 kōkogaku
|
Khảo cổ học/ archeology
|
3
|
電卓 dentaku
|
Máy tính/ calculator
|
4
|
コンパス konpasu
|
compa/ compass
|
5
|
卒業証書 sotsugyō shōsho
|
giấy chứng nhận tốt nghiệp,
bằng cấp, Văn bằng/ diploma |
6
|
式 shiki
|
công thức/ formula
|
7
|
言語 gengo
|
ngôn ngữ/ language
|
8
|
数学 sūgaku
|
toán học/ mathematics
|
9
|
圧力 atsuryoku
|
áp lực/ pressure
|
10
|
放射能 hōshanō
|
phóng xạ/ radioactivity
|
11
|
研究 kenkyū
|
nghiên cứu/ studies
|
12
|
三角形 sankakkei
|
tam giác/ triangle
|
13
|
世界地図 sekai chizu
|
bản đồ thế giới/ world map
|
14
|
翻訳 hon'yaku
|
dịch/ translation
|
15
|
統計 tōkei
|
thống kê/ statistics
|
16
|
ピラミッド piramiddo
|
kim tự tháp/ pyramid
|
17
|
数字 sūji
|
số/ number
|
18
|
文学 bungaku
|
văn học/ literature
|
19
|
知識 chishiki
|
kiến thức/ knowledge
|
20
|
フィルタ firuta
|
bộ lọc/ filter
|
21
|
コース kō su
|
khóa học/ course
|
22
|
クラス kurasu
|
lớp học/ class
|
23
|
計算 keisan
|
tính toán/ calculation
|
24
|
ボード bōdo
|
bảng/ board
|
25
|
チョーク chōku
|
phấn/ chalk
|
26
|
国 kuni
|
đất nước, quốc gia/ country
|
27
|
文法 bunpō
|
ngữ pháp/ grammar
|
28
|
図書館 toshokan
|
thư viện/ library
|
29
|
数 kazu
|
số/ number
|
30
|
教授 kyōju
|
giáo sư/ professor
|
31
|
宇宙 uchū
|
không gian, vũ trụ/ space
|
32
|
テーブル tēburu
|
bảng/ table
|
33
|
大学 daigaku
|
đại học/ university
|
34
|
ウムラウト umurauto
|
âm sắc/ umlaut
|
35
|
はかり hakari
|
cân/ scales
|
36
|
音節 onsetsu
|
âm tiết/ syllable
|
37
|
プリズム purizumu
|
lăng kính/ prism
|
38
|
顕微鏡 kenbikyō
|
kính hiển vi/ microscope
|
39
|
レッスン ressun
|
bài học/ lesson
|
40
|
地理 chiri
|
địa lý/ geography
|
41
|
方位 hōi
|
định hướng, hướng/ direction
|
42
|
羅針盤 rashinban
|
la bàn/ compass
|
43
|
証明書 shōmei-sho
|
giấy chứng nhận/ certificate
|
44
|
原子 genshi
|
nguyên tử/ atom
|
45
|
大学 Daigaku
|
Đại học/ College
|
Chủ đề học tiếng Nhật lĩnh vực giáo dục trên đây các bạn đã lưu lại danh sách từ vựng về chưa. Chúng ta
lớn lên trong nền giáo dục tốt rất quan trọng, để đền ơn sự dạy dỗ của gia đình và thầy cô, các bạn hãy
chăm chỉ học tập, quyết tâm để đạt được mục tiêu, mục đích các bạn đã đưa ra trước đó nhé.
lớn lên trong nền giáo dục tốt rất quan trọng, để đền ơn sự dạy dỗ của gia đình và thầy cô, các bạn hãy
chăm chỉ học tập, quyết tâm để đạt được mục tiêu, mục đích các bạn đã đưa ra trước đó nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét