Học lời chào và các cụm từ thường dùng giao tiếp Tiếng Nhật
Các bạn thân mến, sau đây mình gửi đến các bạn mới bắt đầu làm quen và học tiếng Nhật, học lời chào và
các cụm từ thường dùng giao tiếp tiếng Nhật. Các bạn hãy lưu danh sách dưới đây về học và chia sẻ với
những người bạn của mình cùng học nhé. Hãy chăm chỉ khi chúng ta mới bắt đầu để có kết quả tốt, đạt
được mục tiêu đã đặt ra với Nhật ngữ.
các cụm từ thường dùng giao tiếp tiếng Nhật. Các bạn hãy lưu danh sách dưới đây về học và chia sẻ với
những người bạn của mình cùng học nhé. Hãy chăm chỉ khi chúng ta mới bắt đầu để có kết quả tốt, đạt
được mục tiêu đã đặt ra với Nhật ngữ.
Đọc thêm:
Học lời chào và các cụm từ thường dùng giao tiếp Tiếng Nhật
Nói chuyện với người Nhật
Danh sách các từ vựng về lời chào và cụm từ thường dùng giao tiếp tiếng Nhật:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
おめでとう omedetou
|
chúc mừng/ congratulation
|
2
|
おはよう ございます
ohayou gozaimasu
|
chào buổi sáng/ good morning
|
3
|
こんにちわ konnichiwa
|
chào buổi chiều/ good afternoon
|
4
|
こんばんわ konbanwa
|
chào buổi tối/ good evening
|
5
|
おやすみなさい oyasuminasai
|
chúc ngủ ngon/ good night
|
6
|
さようなら sayounara
|
tạm biêt/ good bye
|
7
|
でわ /じゃあまた dewa/jaa mata
|
hẹn gặp lại sau/ see you later
|
8
|
また ね mata ne
|
hẹn gặp lại/ see you
|
9
|
しつれい します shitsurei shimasu
|
xin lỗi, tôi xin lỗi/ excuse me,
I beg your pardon |
10
|
もしもし moshimoshi
|
xin chào (trên điện thoại)/ hello (on phone)
|
11
|
ひさしぶり です hisashiburi desu
|
lâu rồi không gặp anh ấy/ long time not see
|
12
|
おげんきです か/ おいかがですか
ogenki desu ka/oikaga desuka |
bạn thế nào, bạn khỏe không/ how are you
|
13
|
(どうも) ありがとう ございます
(doumo) arigatou gozaimasu |
cảm ơn bạn (rất nhiều)/ thank you (very much)
|
14
|
すみません sumimasen
|
xin lỗi/ pardon me, sorry
|
15
|
おねがい します onegai shimasu
|
xin vui lòng/ please
|
16
|
ただいま tadaima
|
tôi đã về/ I'm back
|
17
|
いってらっしゃい itterasshai
|
Chúc một ngày tốt lành(trả lời cho ittekimasu)
/have a nice day (answer for ittekimasu) |
18
|
おかえりなさい okaerinasai
|
chào mừng trở lại/ welcome back
|
19
|
いってきます ittekimasu
|
Tôi đang đi(và sẽ quay trở lại)/ I'll go
(and will be back later) |
20
|
いただきます itadakimasu
|
mời trước khi ăn tối/ let's eat (before eating)
|
21
|
ごちそうう さま でした
gochisou sama deshita |
cảm ơn vì thức ăn (sau khi ăn)/ thank you
for the food (after eating) |
22
|
はじめまして hajimemashite
|
Rất vui được gặp bạn (được sử dụng khi tự
giới thiệu lần đầu tiên)/ nice to meet you (used when self introduce at the first time |
23
|
osaki ni
|
Tôi sẽ đi trước/ I'll go first
|
24
|
mata ashita
|
hẹn gặp lại vào ngày mai/ see you tomorrow
|
25
|
mata atode
|
hẹn gặp lại lần sau/ see you next time
|
26
|
mata raishuu
|
hẹn gặp lại vào tuần tới/ see you next week
|
27
|
mata rainen
|
hẹn gặp lại vào năm sau/ see you next year
|
28
|
doumo
|
xin chào, cảm ơn/ hello, thanks
|
29
|
koso/irrasshaimase
|
chào mừng bạn/ welcome you
|
30
|
otsukare sama deshita
|
cảm ơn rất nhiều vì tinh thần đồng đội/
many thanks for teamwork |
31
|
iku zo / ikimashou
|
đi thôi/ let's go
|
32
|
おせわ に なります osewa ni narimasu
|
cảm ơn sự giúp đỡ của bạn/ thank you
for your help |
33
|
いい てんきですね ii tenki desu ne
|
Hôm nay thời tiết rất tuyệt, phải không/ it's good
weather today, isn't it |
34
|
おめでとう omedetou
|
xin chúc mừng/ congratulation
|
35
|
おかげさまあで okage sama de
|
cảm ơn(vì lời cầu nguyện của bạn) Tôi ổn/ thanks
(because of your prayer) I'm fine |
Các bạn có quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Nhật tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Lời chào, các cụm từ thường dùng giao tiếp Tiếng Nhật với các bạn rất cần thiết, hãy học từ những kiến thức
đơn giản, xung quanh chúng ta trước để cơ thể nắm được một phần kiến thức cơ bản trước, sau đó chúng ta
sẽ trau dồi, và nâng cao kiến thức cho bản thân. Hãy cố gắng học tập các bạn nhé và theo dõi blog của mình
để học nhiều kiến thức hơn.
đơn giản, xung quanh chúng ta trước để cơ thể nắm được một phần kiến thức cơ bản trước, sau đó chúng ta
sẽ trau dồi, và nâng cao kiến thức cho bản thân. Hãy cố gắng học tập các bạn nhé và theo dõi blog của mình
để học nhiều kiến thức hơn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét