Học động từ tiếng Nhật Godan doushi - nhóm 1
Các bạn thân mến, một trong số các bài viết mình đã chia sẻ với các bạn về động từ trong tiếng Nhật,
các bạn có thể xem lại nhé. Bài viết hôm nay mình xin gửi đến các bạn chủ đề học động từ tiếng Nhật
Godan doushi - 五段動詞, đây còn được gọi là động từ tiếng Nhật nhóm 1, trong 3 nhóm động từ:
Godan doushi, Ichidan doushi, Fukisoku doushi. Các bạn hãy cùng học nhé.
các bạn có thể xem lại nhé. Bài viết hôm nay mình xin gửi đến các bạn chủ đề học động từ tiếng Nhật
Godan doushi - 五段動詞, đây còn được gọi là động từ tiếng Nhật nhóm 1, trong 3 nhóm động từ:
Godan doushi, Ichidan doushi, Fukisoku doushi. Các bạn hãy cùng học nhé.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi
tiết các khóa học tiếng Nhật tại:
tiết các khóa học tiếng Nhật tại:
Đọc thêm:
Học động từ tiếng Nhật Godan doushi - nhóm 1
Danh sách từ vựng động từ tiếng Nhật Godan Doushi:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
五段動詞 Godan doushi
| |
2
|
会う au
|
gặp/ to meet
|
3
|
走る hashiru
|
chạy/ to run
|
4
|
歩く aruku
|
đi bộ/ to walk
|
5
|
買う kau
|
mua/to buy
|
6
|
払う harau
|
trả/ to pay
|
7
|
話す hanasu
|
nói/ to speak
|
8
|
急ぐ isogu
|
vội vàng/ hurry
|
9
|
待つ matsu
|
chờ đợi/ to wait
|
10
|
返す kaesu
|
trở về/ to return
|
11
|
飲む nomu
|
uống/ to drink
|
12
|
掛かる kakaru
|
mất(thời gian, chi phí)/ to take (time, cost)
|
13
|
泣く naku
|
khóc/ to cry
|
14
|
乗る noru
|
đi xe, lên xe/ get on (vehicles)
|
15
|
通る tooru
|
vượt qua/ to pass
|
16
|
上がる agaru
|
đi lên, vươn lên/ go up, rise
|
17
|
踊る odoru
|
nhảy/ to dance
|
18
|
吸う suu
|
mút/ to suck
|
19
|
読む yomu
|
đọc/ to read
|
20
|
出す dasu
|
đưa ra/ put out
|
21
|
やる yaru
|
làm/ to do
|
22
|
引く hiku
|
kéo/ to pull
|
23
|
知る shiru
|
biết/ to know
|
24
|
怒る okoru
|
giận dữ, tức giận/ get angry
|
25
|
取る toru
|
lấy/ to take
|
26
|
集まる atsumaru
|
thu nhập/ to gather
|
27
|
困る komaru
|
lo lắng/ be worried
|
28
|
洗う arau
|
rửa/ to wash
|
29
|
叱る shikaru
|
mắng/ to scold
|
30
|
住む sumu
|
sống/ to live
|
31
|
行く iku
|
đi/ to go
|
32
|
売る uru
|
bán/to sell
|
33
|
立つ tatsu
|
đứng/ to stand
|
34
|
遊ぶ asobu
|
chơi/ to play
|
35
|
泳ぐ oyogu
|
bơi/ to swim
|
36
|
入る hairu
|
nhập, vào/ enter, get in
|
37
|
働く hataraku
|
làm/ to work
|
38
|
帰る kaeru
|
trở lại, quay lại/ go back
|
39
|
使う tsukau
|
sử dụng/ to use
|
40
|
進む susumu
|
nâng cao/ advance
|
41
|
聞く kiku
|
nghe, hỏi/ to hear, to ask
|
42
|
嗅ぐ kagu
|
đánh hơi, mùi/ to sniff
|
43
|
手伝う tetsudau
|
hỗ trợ, giúp/ to assist
|
44
|
笑う warau
|
cười/ to laugh
|
45
|
送る okuru
|
gửi/ to send
|
46
|
歌う utau
|
hát/ to sing
|
47
|
着く tsuku
|
đến nơi/ arrive
|
48
|
休む yasumu
|
nghỉ ngơi/ get rest
|
49
|
戻る modoru
|
quay lại/ turn back
|
50
|
習う narau
|
học/ to study
|
51
|
渡る wataru
|
đi ngang qua/ go across
|
52
|
死ぬ shinu
|
chết/ die
|
53
|
終わる owaru
|
kết thúc/ end
|
54
|
渡す watasu
|
vượt qua, bàn giao/ hand over
|
55
|
迷う mayou
|
đánh mất, bị lạc/ get lost, be puzzled
|
56
|
押す osu
|
để đẩy, nhấn/ to push, to press
|
57
|
座る suwaru
|
ngồi/ to sit
|
58
|
言う iu
|
nói/ to say
|
Trên đây với danh sách gần 60 động từ từ tiếng Nhật godan doushi - nhóm 1, các bạn hãy lưu về học
và chú ý nhé. Bài viết tiếp theo mình sẽ gửi đến các bạn động từ tiếng Nhật nhóm 2, hãy luôn theo
dõi blog của mình để không bỏ lỡ bất cứ chủ đề nào nhé các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
và chú ý nhé. Bài viết tiếp theo mình sẽ gửi đến các bạn động từ tiếng Nhật nhóm 2, hãy luôn theo
dõi blog của mình để không bỏ lỡ bất cứ chủ đề nào nhé các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét