Học từ vựng tiếng Nhật na - tính từ
Các bạn thân mến, mình xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật về na - tính từ, bài viết trước mình
đã gửi đến các bạn về i - tính từ, các bạn đã nắm được hết chưa ạ. Hãy xem lại bài viết để trau dồi lại kiến
thức nhé.
đã gửi đến các bạn về i - tính từ, các bạn đã nắm được hết chưa ạ. Hãy xem lại bài viết để trau dồi lại kiến
thức nhé.
Tính từ Na trong tiếng Nhật được gọi là Kei you doushi (形容動詞), mình nghĩ bạn đã biết được na - tính từ rồi.
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật na - tính từ. Các bạn xem và lưu về học tập chăm chỉ nhé, chúc các
bạn học tập tốt.
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật na - tính từ. Các bạn xem và lưu về học tập chăm chỉ nhé, chúc các
bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Nhật tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Học từ vựng tiếng Nhật na - tính từ
Danh sách từ vựng na - tính từ trong tiếng Nhật
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
元気 genki
|
sức khỏe/ health
|
2
|
一生懸命 isshoukenmei
|
làm việc chăm chỉ/ very hard, with all one's might
|
3
|
下手 heta
|
nghèo/ poor
|
4
|
病気 byouki
|
bệnh, ốm/ ill
|
5
|
愉快 yukai
|
dễ chịu/ pleasant
|
6
|
綺麗 kirei
|
xinh/ pretty
|
7
|
ハンサム hansamu
|
đẹp trai/ handsome
|
8
|
幸い saiwai
|
may mắn, hạnh phúc/ happy
|
9
|
馬鹿 baka
|
ngốc nghếch/ stupid
|
10
|
上手 jouzu
|
tốt, thành thạo, chuyên nghiệp/ proficient
|
11
|
正直 shoujiki
|
trung thực/ honest
|
12
|
丈夫 joubu
|
chắc chắn, rắn/ solid
|
13
|
忠実 chuujitsu
|
trung thành/ fidelity
|
14
|
便利 benri
|
tiện lợi/ convenient
|
15
|
不正 fusei
|
lừa đảo/ fraud
|
16
|
危ない abunai
|
nguy hiểm/ dangerous
|
17
|
賑やか nigiyaka
|
nhộn nhịp, sôi động/ bustling
|
18
|
立派 rippa
|
nổi bật/ prominent
|
19
|
有名 yuumei
|
nổi tiếng/ famous
|
20
|
履行 rikou
|
thông minh/ clever
|
21
|
勤勉 kinben
|
siêng năng/ diligent
|
22
|
貧乏 binbou
|
nghèo/ poor
|
23
|
豊か yutaka
|
giàu/ rich
|
24
|
静か shizuka
|
yên tĩnh/ quiet
|
25
|
悪戯 itazura
|
nghịch ngợm/ naughty
|
26
|
無精 bushou
|
lười biếng/ lazy
|
27
|
嫌い kirai
|
ghét/ hate
|
28
|
好き suki
|
thích/ like
|
29
|
清潔 seiketsu
|
sạch/ clean
|
30
|
色々 iroiro
|
Khác nhau/ various
|
31
|
別 betsu
|
khác nhau/ different
|
32
|
普通 futsuu
|
bình thường/ usually
|
33
|
平凡 heibon
|
bình thường/ ordinary
|
34
|
曖昧 aimai
|
mơ hồ/ ambiguous
|
35
|
生意気 namaiki
|
táo bạo, táo tợn/ cheeky
|
36
|
無礼 burei
|
thô lỗ/ rude
|
37
|
親切 shinsetsu
|
tốt bụng, thân thiện/ kind, friendly
|
38
|
丁寧 teinei
|
lịch sự/ polite
|
39
|
大切 taisetsu
|
quan trọng/ important
|
40
|
簡単 kantan
|
Dễ dàng, đơn giản/ simple
|
41
|
不便 fuben
|
bất tiện/ inconvenient
|
42
|
特別 tokubetsu
|
đặc biệt/ special
|
43
|
真面目 majime
|
Nghiêm trọng/ serious
|
44
|
失礼 shitsurei
|
xin lỗi, thiếu tôn trọng/ disrespectful
|
45
|
残酷 zankoku
|
độc ác/ cruel
|
46
|
伝統的 dentouteki
|
truyền thống/ traditional
|
47
|
盛ん sakan
|
phát triển mạnh, thịnh vượng, tích cực
|
48
|
残念 zannen
|
xấu hổ/ shame
|
49
|
裕福 yuufuku
|
giàu có, sung túc, thịnh vượng/ prosperity
|
50
|
温和 onwa
|
Nhẹ nhàng/ mild
|
51
|
暇 hima
|
giải trí/ leisure
|
52
|
不思議 fushigi
|
tuyệt vời/ wonderful
|
53
|
不安 fuan
|
Lo lắng, run/ tremulous
|
54
|
安心 anshin
|
yên tâm, đáng tin cậy/ reliable
|
55
|
紫 murasaki
|
tím/ purple
|
56
|
緑 midori
|
xanh/ green
|
57
|
複雑 fukuzatsu
|
Phức tạp/ complicated
|
58
|
不合理/無茶 fugouri/ mucha
|
ngớ ngẩn, vô lý/ absurd
|
59
|
特異 tokui
|
tự hào/ proud
|
60
|
得意 tokui
|
độc đáo/ unique
|
Mình đã gửi đến các bạn tính từ i và na rồi đấy, các bạn nhớ học và chia sẻ với những người bạn của mình kiến
thức này nhé. Hãy chăm chỉ luyện tập, trau dồi kiến thức, sớm chinh phục được Nhật ngữ trong thời gian sớm nhất
có thể nhé. Chúc các bạn luôn thành công.
thức này nhé. Hãy chăm chỉ luyện tập, trau dồi kiến thức, sớm chinh phục được Nhật ngữ trong thời gian sớm nhất
có thể nhé. Chúc các bạn luôn thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét