Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P10)

Các bạn thân mến, mình chia sẻ với các bạn ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P10), các bạn
cùng xem kiến thức hôm nay sẽ học được những gì nhé. Hãy lưu lại kiến thức dưới đây và chia sẻ với những
người bạn cùng học nữa nhé các bạn.
Đọc thêm:

Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P10)

 1.  Nđịa điểm に N が    あります。 Có(vật không chuyển động)

                います。 Có (động vật và người)

Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật, hoặc người. Những vật hoặc người ở đây sẽ làm
chủ ngữ trong câu, và được biểu thị bằng trợ từ が.
あります được dùng cho đối tượng không chuyển động như đồ vật, cây cỏ.
います được dùng cho đối tượng có thể chuyển động được như người, động vật. 

Ví dụ:
私の部屋 に れいぞうこ が あります。
Phòng của tôi có tủ lạnh.
 ベトナム に おいしい食べ物 が あります。
Ở Việt Nam có đồ ăn ngon.
教室 に アンさん が います。
Trong lớp học có bạn An. 

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học đào
tạo tiếng Nhật tại:

2. N は Nđịa điểm に あります。

                   います。

Mẫu câu này người nói dùng Danh từ với tư cách là chủ đề và biểu thị đối tượng này ở đâu. Cả người nói và
người nghe đều phải biết về đối tượng này. Vì danh từ 1 làm chủ đề của câu nên chúng ta không dùng trợ
từ が mà dùng trợ từ は để biểu thị chủ ngữ.
Dùng khi muốn nhấn mạnh về vị trí.
Ví dụ:
A: 日本語の本 は どこ に ありますか。
B: トロ本屋 に あります。
A: Sách tiếng nhật có ở đâu?
B: Ở hiệu sách Toro.

3. ~は Nđịa điểm の Nvị trí に あります。

                           います。

Ví dụ:
  ノート は つくえの上 に あります。
Cuốn vở có ở trên bàn.
私のうち は 公園 の 近く に あります。
Nhà của tôi có ở gần công viên. 
4. N1とN2 の あいだ に N が あります。
         (ở giữa)        います
Ví dụ:
私のうち は 本屋と公園のあいだに あります。
Nhà của tôi có ở giữa hiệu sách và công viên

5. ~に N1やN2や。。。Nなど が Vます。

Liệt kê danh từ một cách không đầy đủ.


Ví dụ:
へやの中 に テレビ   や 棚など があります。
Trong phòng có những thứ như là tivi, giá sách.
 スーパーで 肉  や 卵 など を 買いました。
Tôi đã mua những thứ như là thịt, trứng.

Kiến thức trên đây các bạn cố gắng luyện tập nhiều, chăm chỉ để nắm vững được nhé, có vấn đề gì cần giải đáp
các bạn để lại thông tin, mình sẽ phản hồi lại sớm nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người