Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P17)

Chào các bạn, mình muốn gửi đến các bạn bài viết ở dưới đây các kiến thức về: đừng làm ~; phải…, bắt buộc
phải…; trước khi ~, không phải làm ~; và mẫu câu đưa tân ngữ làm chủ đề nhằm diễn đạt ý muốn nói.
Các bạn hãy cùng xem chi tiết các mẫu câu này sử dụng như thế nào nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:

Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P17)


1.  Vない+ ないで くださいNghĩa : Đừng làm ~

Cách dùng : Khi muốn khuyên hay yêu cầu ai không làm gì việc gì đó
Ví dụ:
私は元気ですから、心配しないでください。
→ Vì tôi khỏe nên xin đừng lo lắng.
病院で たばこを吸わないでください
→ Xin đừng hút thuốc ở trong bệnh viện.

Xem khóa học đào tạo tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại:

2. Vない + なければなりませんNghĩa : phải…, bắt buộc phải…

Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó phải làm một việc gì đó mà không phụ thuộc vào ý muốn của
đối tượng thực hiện hành động. Lưu ý là mẫu câu này không mang ý nghĩa phủ định.
Ví dụ:
病気ですから、薬を 飲まなければなりません。
→ Vì bị ốm nên tôi phải uống thuốc.

3. Vない + なくてもいいです     Không phải làm ~

Mẫu câu này biểu thị rằng một đối tượng nào đó không phải làm một việc gì đó.
Ví dụ:
8月は すずしいですから、エアコン を つけなくてもいいです。

4. Danh từ (tân ngữ) は

Các bạn còn nhớ ở phần 6 mình đã chia sẻ cần đặt trợ từ を trước tân ngữ trực tiếp của động từ, thì ở mẫu câu
này đặt は trước tân ngữ, đưa tân ngữ lên làm chủ đề nhằm nhấn mạnh ý muốn diễn tả.
Ví dụ:
ここ に 荷物 を おかないでください。
→ Đừng để hành lý ở đây
荷物 は ここ に おかないでください。
→ Hành lý thì xin đừng để ở đây

5. Danh từ (thời gian) + までに + Động từ Nghĩa : Trước khi~

Mẫu câu này biểu thị thời gian mà động tác hay hành động cần phải thực hiện. Hay nói cách khác, cần phải thực
hiện động tác hay hành động trước thời điểm được biểu thị bằng までに.

Ví dụ:
会議 は 5時までに おわります。
 → Cuộc họp sẽ kết thúc trước 5 giờ
土曜日までに 本を かえさなければなりません。
   → Phải trả sách trước thứ 7.

Cố gắng học tập sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé các bạn, kiến thức ngữ pháp cơ bản tiếng Nhật ở trên
đây các bạn nhớ học chăm chỉ, và chia sẻ đến với những người bạn của mình cùng học nữa nhé. 


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người