Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P22)

Các bạn ơi, chúng ta cùng học ngữ pháp N5 tiếng Nhật phần 22 nhé, ngữ pháp cơ bản các bạn cần nắm được
để có bước đệm học những kiến thức cao hơn, nâng cao trình độ cho bản thân. Dưới đây là kiến thức mệnh
đề bổ nghĩa cho danh từ, câu có mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ, vị ngữ, chủ ngữ và vị ngữ, động từ thể từ
điển + じかん / ようじ / やくそく. Các bạn hãy xem những ví dụ dưới đây nhé.
Đọc thêm:

Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P22)


1. Mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ

Trong tiếng Nhật, khi bổ nghĩa cho danh từ thì phần bổ nghĩa luôn đứng trước phần được bổ nghĩa, cho dù
phần bổ nghĩa này là từ, ngữ, hoặc câu. 
Ví dụ:
私は 先週 映画 を見ました
Tuần trước tôi đã xem phim
私が先週 見た 映画
Bộ phim tuần trước tôi đã xem.


Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến thành thạo, N5 - N2, hãy xem chi tiết khóa học
đào tạo tiếng Nhật tại:

2. Câu có mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ

Ví dụ:
ミラーさんがすんでいたうちはふるいです
Ngôi nhà mà anh Miller đang sống thì cũ.

3. Câu có mệnh đề bổ nghĩa làm vị ngữ

Ví dụ:
母は 私が きのう買った 本が とても 好きです
Mẹ tôi rất thích cuốn sách mà hôm qua tôi đã mua.

4. Câu có mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ và vị ngữ

Ví dụ:
私が うまれたところは 海に近くて、小さいむらです
Nơi mà tôi được sinh ra là một ngôi làng nhỏ gần biển.

5. Động từ thể từ điển + じかん / ようじ / やくそく

Khi muốn biểu thị thời gian làm việc gì đó thì dùng động từ ở thể nguyên dạng để biểu thị nội dung việc làm
và đặt trước danh từ じかん.
Ngoài ra, còn có thể dùng động từ ở thể nguyên dạng để biểu thị nội dung về việc hẹn, công chuyện.

Ví dụ:
私は あさごはんを食べるじかんがありません
 Tôi không có thời gian để ăn sáng.
友達と 映画を 見るやくそく があります
Tôi có hẹn đi xem phim với bạn
きのうは しやくしょ へ行くようじがありました。
Hôm qua tôi có công việc phải lên Văn phòng hành chính thành phố

Ngữ pháp N5 tiếng Nhật trên đây các bạn đã nắm được rồi phải không, hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt,
trau dồi, rèn luyện nhiều hơn nữa để có kết quả tốt sau quá trình học các bạn nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật