Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P19)

Các bạn thân mến, bài viết dưới đây mình gửi đến các bạn ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P19).
Kiến thức phần 18 các bạn đã nắm được hết chưa, dưới đây là những kiến thức với những cấu trúc có ý nghĩa về:
diễn tả đã từng làm một việc gì đó, liệt kê những việc làm một cách tượng trưng, trở nên, trở thành biểu thị sự thay
đổi về trạng thái. Các bạn hãy xem chi tiết kiến thức ở dưới đây nhé, chúc các bạn học tập tốt.

Đọc thêm:

Ngữ pháp N5 tiếng Nhật cho người mới bắt đầu(P19)

1.   V() + ことがあります

Diễn tả đã từng làm một việc gì đó.
Mẫu câu này được dùng để biểu thị ai đó đã từng làm một việc nào đó trong quá khứ. Về cơ bản thì mẫu câu này
có cấu trúc giống như mẫu câu わたしは danh từ が あります học ở phần 9. Nội dung của việc đã từng làm
được biểu thị qua ngữ danh từ(động từ thể た こと)。
Ví dụ:
私 は  インド へ 行った こと が あります
→ Tôi đã từng đến Ấn Độ.
私 は  すし を 食べた こと が あります
→ Tôi đã từng ăn món Sushi

Nếu bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến thành thạo, N5 - N2 hãy xem chi tiết khóa học đào
tạo tiếng Nhật tại:

2. V1(た) + り, + V2() + , + V3() + +………+ します

Nào là ~ Nào là ~
 Liệt kê những việc làm một cách tượng trưng
Ví dụ:
毎晩、 私 は 本 を 読んだ り、 テレビ を 見た り します
Hằng tối, tôi nào là đọc báo, nào là xem tivi…

3. N に   なります       Aく   なります

Nghĩa: Trở nên, trở thành biểu thị sự thay đổi về trạng thái.
Ví dụ:
手を あらってから、 手が きれいに なります
→ Sau khi rửa tay thì tay trở nên sạch.
毎日、日本語を勉強しますから、だんだん上手に なります
→ Bởi vì hàng ngày học tiếng Nhật, dần dần trở nên giỏi.
夏、そら は 広くて、青く なります
→ Mùa hè, bầu trời trở nên rộng và xanh.
今年、 私 は 17 歳 に なりました
→ Năm nay tôi trở thành 17 tuổi.

Các bạn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt kiến thức ngữ pháp trên đây các bạn lưu về học và chia sẻ với những
người bạn của mình nhé. Kiến thức vô tận vì vậy hãy chăm chỉ cố gắng học để có thể chèo lái được ngôn ngữ
này một cách thuận lợi nhé. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ này nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật