Trợ từ tiếng Nhật - trợ từ に

Chia sẻ với mọi người cách sử dụng trợ từ tiếng Nhật - trợ từ に, các bạn thân mến, trợ từ này
đóng vai trò quan trọng trong câu. Các bạn học tiếng Nhật đến trình độ nào rồi và đã sử dụng
trợ từ này trong những trường hợp nào. 
Sau đây, mình gửi đến các bạn 9 cách dùng trợ từ に, các bạn xem và lưu về học nhé. Chúc các
bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:

Trợ từ tiếng Nhật - trợ từ に

1.  Chỉ nơi tồn tại của người hoặc động vật
例:私(わたし)の犬(いぬ)は車(くるま)の中(なか)います
 Con chó của tôi ở trong xe
2.  Dùng chỉ nơi diễn ra 1 số hành động tĩnh như: sống, ngồi, đặt, làm việc (つとめる)
例:椅子(いす)座(すわ)て下さい
 Xin mời ngồi xuống ghế
Bạn đang quan tâm, tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch,
học tiếng Nhật sơ cấp N5, trung cấp N4, cao cấp N3, luyện thi N5, N4, N3, luyện nghe
nói với giáo viên người Nhật, luyện biên phiên dịch. Hãy xem chi tiết các khóa học tiếng
Nhật tại đường link sau nhé:
3.  Chỉ thời điểm hay mức độ hành động diễn ra
例:バスは8時()30分(ぷん)来()ますよ
Xe bus sẽ đến lúc 8 giờ 30 phút đó
4.   Chỉ điểm đến của 1 số hành động có tính di chuyển
例:会社(かいしゃ)着()きましたよ
Tôi đã tới công ty rồi nhé
5.   Chỉ chủ thế của hành động trong câu bị động, sai khiến
例:犬(いぬ)噛()まれた
Tôi bị chó cắn
6.   Chỉ trạng thái hoặc kết quả của sự thay đổi
例:信号(しんごう)は青(あお)なってから行()きましょう
Đèn chuyển sang màu xanh thì hãy đi
7.   Chỉ đối tượng hướng tới của hành động
例:本(ほん)を彼(かれ)あげました
Tôi đã tặng sách cho anh ấy
8.   Chỉ sự liệt kê các danh từ
例:この会社(かいしゃ)の社員(しゃいん)はアメリカ人(じん)韓国人(かんこくじん)日本人(にほんじん)だ
Nhân viên công ty này có cả người Mỹ, có cả người Hàn Quốc,có cả người Nhật
9.   Dùng với なる、するđể chỉ quyết định
例1:私(わたし)は来週出張(らいしゅうしゅっちょう)することなった
Tôi đã được phân công là sang tuần sẽ đi công tác
例2:この会社(かいしゃ)の社員(しゃいん)する
Tôi sẽ trở thành nhân viên của công ty này
Kiến thức ở trên đây các bạn đã nắm được rồi chứ ạ, hãy cố gắng chăm chỉ để sớm sử dụng
đúng trợ từ tiếng Nhật - trợ từ に này nhé các bạn. Chúc các bạn sớm giao tiếp thành thạo
Nhật ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người