Phó từ hay dùng trong tiếng Nhật N5 - phần 2

Xin chào các bạn đang học tiếng Nhật, phó từ hay dùng trong tiếng Nhật N5 ở phần 1 mình chia sẻ với các bạn,
các bạn đã nắm được chưa. Bài viết này chúng ta cùng học phần 2 chủ đề này nhé, các bạn hãy cùng xem những
phó từ tiếng Nhật phần 2 này có dễ học như phần trước không nào. Các bạn đã sẵn sàng chưa, chúng ta cùng bắt
đầu nhé. 

Các bạn đang tìm hiểu và muốn học tiếng Nhật tại trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội, với trình
độ tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp cơ bản, từ cơ bản đến nâng cao, biên phiên dịch tiếng Nhật, hay học tiếng
Nhật N5, N4, N3, luyện thi tiếng Nhật JLPT N5, N4, N3, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện biên phiên
dịch tiếng Nhật. 

Thì các bạn hãy xem các khóa học đào tạo tiếng Nhật của trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại đường link sau và tham khảo,
đăng ký khóa học sớm, phù hợp với trình độ hiện tại của mình nhé:


Đọc thêm:


Phó từ hay dùng trong tiếng Nhật N5 - phần 2

Chúng ta cùng tiếp tục học phó từ phần 2 các bạn nhé: 
31. なかなか.... ない : mãi mà không...
32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu
33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên
34. 特に(とくに): đặc biệt
35. もし: nếu
36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa
37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi
38. だんだん: dần dần
39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là
40. 本当に(ほんとうに): thật sự

41. もちろん: đương nhiên
42. 最近(さいきん): gần đây
43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau
44. なるほど: quả đúng là như vậy
45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn
46. やはり: quả nhiên là
47. やっぱり: quả nhiên là
48. かならず: chắc chắn 
49. よく: thường, hay
50. いっぱい: đầy

51. ほとんど: hầu như
52. ちょうど: vừa đúng
53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối
54. つまり: tức là
55. そのまま: để nguyên, không thay đổi
56. はっきり: rõ ràng
57. ちょくせつ: trực tiếp
58. いつか: một lúc nào đó
59. 非常に(ひじょうに): rất, cực kì
60. 急に(きゅうに): đột nhiên

Phó từ hay dùng trong tiếng Nhật N5 - phần 2 ở trên, mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng, luyện tập
thật nhiều, áp dụng chúng trong thực tế để có thể sử dụng chúng khi cần. Các bạn nhớ lưu kiến thức về và theo dõi
blog của mình nữa nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếng Nhật tiếp theo.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người