Kanji tiếng Nhật từ vựng chủ đề động vật(P2)

Kanji tiếng Nhật về động vật ở phần 1 các bạn thấy thế nào ạ, các bạn chắc hẳn đã nắm được những từ đó
rồi phải không. Bài viết dưới đây các bạn cùng mình tiếp tục học Kanji tiếng Nhật từ vựng chủ đề động
vật(P2) nhé. 
Với 12 từ Kanji dưới đây, mình nghĩ các bạn sẽ sớm học được trong thời gian ngắn, chúc các bạn sớm đạt
được mục tiêu đã đặt ra với Nhật ngữ.




Kanji tiếng Nhật từ vựng chủ đề động vật(P2)



Từ vựng Kanji tiếng Nhật về động vật:
さめ/鮫: cá mập
にわとり/鶏: gà
わに/鰐: cá sấu
カモ/鴨: con vịt


Bạn quan tâm và có nhu cầu tìm hiểu trung tâm học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, tiếng
Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện thi tiếng
Nhật JLPT N5, N4, N3, du học Nhật. 
Hãy tham khảo các khóa học của trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, tốt tại Hà Nội tại đường dẫn sau nhé:


こうし/子牛: con bê, bò con
きょりゅう/恐竜: khủng long
こきつね/子狐: con cáo con
みつばち/蜜蜂: ong mật
はくちょう/白鳥: thiên nga
こうもり/蝙蝠: con dơi
こねこ/子猫: mèo con
こいぬ/子犬: cún con



Kanji tiếng Nhật từ vựng chủ đề động vật phần 2 ở trên đây, các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi, hãy lưu về học
rèn luyện để sớm nắm được những từ này các bạn nhé. Chúc các bạn chèo lái Nhật ngữ thật tốt. 


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người