Tiếng Nhật từ vựng chủ đề kinh doanh

Chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật từ vựng chủ đề kinh doanh ở bài viết này, chủ đề này luôn là chủ đề cần thiết
đối với những người bạn của mình để cùng học nhé. Hãy luôn chăm chỉ học tập thật tốt để nắm được nhiều kiến
thức Nhật ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản, mới bắt đầu đến nâng cao, tiếng Nhật N5, N4, N3, tiếng
Nhật biên phiên dịch, luyện thi tiếng Nhật N5, luyện thi tiếng Nhật N4, tiếng Nhật du học. Hãy xem chi tiết các
khóa học tiếng Nhật tại đường link sau nhé:


Đọc thêm:

Tiếng Nhật từ vựng chủ đề kinh doanh



  1. 顧客(こきゃく) Khách hàng
  2. 自社 (じしゃ) Công ty
  3. 競合 (きょうごう) Đối thủ cạnh tranh
  4. 規模 (きぼ) Quy mô
  5. ニーズ Nhu cầu
  6. 購買 (こうばい) Mua hàng
  7. 商品 (しょうひん) Sản phẩm
  8. 価格 (かかく) Giá cả
  9. 定量 (ていりょう) Định lượng
  10. 定性 (ていせい) Định tính
  11. 概念 (がいねん) Khái niệm
  12. サービス Dịch vụ
  13. 場所 (ばしょ) Địa điểm, vị trí
  14. 促進 (そくしん) Xúc tiến
  15. 広告 (こうこく) Quảng cáo
  16. プロモーション Giao tiếp
  17. マーケティング Tiếp thị
  18. 弱み (よわみ) Điểm yếu
  19. 強み (つよみ) Điểm mạnh
  20. 機会 (きかい) Cơ hội
  21. 脅威 (きょうい) Nguy cơ
  22. 利用 (りよう) Tận dụng
  23. 活かす (いかす) Phát huy
  24. 取り除く (とりのぞく) Loại bỏ
  25. 戦略 (せんりゃく) Chiến lược
  26. 赤字( あかじ ) lỗ, thâm hụt thương mại
  27. 克服 (こくふく) khắc phục
  28. 粗利益 ( あらりえき ) tổng lợi nhuận
  29. 黒字 ( くろじ ) lãi, thặng dư
  30. 維持 ( いじ ) sự duy trì
  31. カテゴリー nhóm, loại, hạng
  32. 改( あらた )める sửa đổi; cải thiện; thay đổi
  33. 案 ( あん ) dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
  34. 加減 ( かげん ) sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
  35. 適当( てきとう )な加減(かげん) sự điều chỉnh hợp lý

Kiến thức ở trên đây tiếng Nhật từ vựng chủ đề kinh doanh các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi. Hãy luôn chăm
chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được chủ đề này trong thời gian sớm nhất nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật