Tiếng Nhật về từ vựng chủ đề quần áo

Các bạn đã học Tiếng Nhật được bao nhiêu từ vựng chủ đề quần áo rồi ạ, bài viết này mình chia sẻ với các bạn
về chủ đề này nhé.
Các bạn hãy xem những từ vựng dưới đây có quen thuộc với các bạn không nào, hãy luôn cố gắng chăm chỉ học
để nắm được những kiến thức hữu ích nhất ạ.


Đọc thêm:


Tiếng Nhật về từ vựng chủ đề quần áo

Tiếng Nhật từ vựng về quần áo:

ワンピース  (Wanpīsu)  váy/ dress   
スカート     sukāto   váy/ skirt
ズボン   zubon     quần/ pants
靴/くつ    kutsu   giày/ shoes
Bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Nhật từ cơ bản về giao tiếp đến thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật
trung cấp, du học Nhật, tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật. Các bạn hãy
tham khảo chi tiết các khóa học tiếng Nhật của trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại đường dẫn sau nhé:


靴下/ くつした   kutsushita   vớ/ socks
下着/ したぎ    shitagi   đồ lót/ underwear
ベルト  beruto  Thắt lưng/ belt
スカーフ   sukāfu Khăn quàng cổ/ scarf
ネクタイ    nekutai cà vạt/ necktie
シャツ   shatsu Áo sơ mi/ shirt
Tシャツ   tīshatsu  Áo thun/ t-shirt
ジーンズ  jīnzu quần jeans/  jeans

Tiếng Nhật về từ vựng chủ đề quần áo ở bài viết trên đây, kiến thức đơn giản phải không các bạn, các bạn nhớ lưu
về luyện tập lại và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người