Chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật
Bài viết này mình chia sẻ với các bạn chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật ở những hình ảnh dưới đây. Mong rằng các bạn đã nắm được kiến thức này và chúng ta chỉ cần ôn lại cho khỏi quên thôi ạ. Đọc thêm: >>Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật . >>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru . Chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật Tiếng Nhật từ vựng chủ đề về vị trí: 上(うえ) ue: trên 下(した) shita: dưới 左(ひだり) hidari: bên trái 右(みぎ) migi : bên phải 中 (なか naka ): trong 外 (そと soto): ngoài 前 (まえ mae): phía trước 後ろ (うしろ ushiro): phía sau 隣(となり) tonari: bên cạnh 近く(ちかく) chikaku: gần Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về vị trí Vậy là chủ đề từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật ở trên đây các bạn cũng đã điểm lại rồi. Các bạn vẫn nhớ và thường xuyên sử dụng những từ vựng này hàng ngày chứ ạ. Hãy cố gắng học tập thật tốt để nắm được nhiều kiến thức hữu ích các bạn nhé. Chúc các bạn luôn đạt được kết quả như mong muốn ...