Chủ đề từ vựng về máy vi tính trong tiếng Nhật
Các bạn thân mến, bài viết dưới đây mình muốn gửi đến các bạn một chủ đề cần thiết khi bạn học tiếng Nhật
và sử dụng máy tính hiện nay.
và sử dụng máy tính hiện nay.
Chủ đề mình chia sẻ với các bạn đó là chủ đề từ vựng về máy vi tính trong tiếng Nhật, các bạn hãy cùng xem
chi tiết những hình ảnh dưới đây và lưu kiến thức về học nhé.
chi tiết những hình ảnh dưới đây và lưu kiến thức về học nhé.
Đọc thêm:
Chủ đề từ vựng về máy vi tính trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật Bản từ vựng về máy vi tính qua hình ảnh:
1. アイコン – Aikon – Icon
2. アドレス – Adoresu – E-mail Address/ Địa chỉ email
3. アプリケーション – Apurike-shon – Application ứng dụng
4. インストール – Insuto-ru – Installation/ Cài đặt
Các bạn đang quan tâm, tìm hiểu trung tâm học tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật sơ
cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật,
luyện nghe nói tiếng Nhật với giáo viên người Nhật.
cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật,
luyện nghe nói tiếng Nhật với giáo viên người Nhật.
Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật ở Hà Nội tốt, uy tín, chất lượng, đào tạo đầy đủ các
trình độ ở trên, hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
trình độ ở trên, hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
5. カーソル – Ka-soru – Cursor/con trỏ
6. オペレーションシステム – Opere-shonshisutemu – Operating System
7. クリック – Kurikku – nhấp chuột, Click
8. コピーアンドペースト – Kopi-andope-suto – Sao chép và dán, Copy and Paste
9. コンテンツ – Kontentsu – nội dung/ Content(s)
10. サーバー – Sa-ba- – Máy chủ/ Server
11. 再起動 – Saikidou – khởi động lại/ Restart
12. 削除 – Sakujyo – xóa bỏ/ Delete
13. 受信 – Jyushin – Tiếp Nhận/ Reception
14. 初期設定 – Shokisettei – Set
15. 送信 – Soushin – truyền/ Transmission
16. ダウンロード – Daunro-do – Tải xuống/ Download
17. データ – De-ta – dữ liệu/ Data
18. データベース – De-tabe-su – cơ sở dữ liệu/ Database
19. 転送 – Tensou – chuyển tiếp/ Forwarding
20. 添付 – Tenpu – tệp đính kèm/ Attachment
21. ハードディスク – Ha-dodisuku – ổ đĩa cứng/ Hard disk
22. ファイル – Fairu – Tập tin/ File
23. フォルダー – Foruda- – thư mục/ Folder
24. フォント – Fonto – Phông chữ Font
25. ブラウザー – Burauza- – Trình duyệt / Browser
26. フリーズ – Furi-zu – đóng băng, treo/ Hang
27. プロバイダー – Purobaida- – Nhà cung cấp dịch vụ Internet/ Provider
28. 返信 – Henshin – Trả lời/ Reply
29. 保存 – Hozon – lưu trữ/ Storage
30. マウス – Mausu – chuột/ Mouse
31. メモリー – Memori- – Bộ nhớ/ Memory
32. 文字化け – Mokibake – văn bản bị cắt xén/ Garbled Text
33. リムーバルディスク – Rimu-barudisuku – Đĩa rời/ Removable disk
34. リンク – Rinku –liên kết, Link
35. ログイン – Roguin – đăng nhập/ Login
36. ログアウト – Roguauto – đăng xuất/ Logout
37. 上書き – Uwagaki – Ghi đè/ Overwriting (data, file, etc)
38. 解凍 – Kaitou – Giải nén/ Decompression (of a file)
39. 強制終了 – Kyouseishuuryou – buộc chấm dứt/ Forced Termination
40. 拡張子 – Kakuchoushi – mở rộng tập tin/ Filename Extension
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về máy vi tính
Chủ đề từ vựng về máy vi tính trong tiếng Nhật qua những hình ảnh ở trên đây các bạn đã nắm được rồi chứ ạ.
Chủ đề này rất cần thiết với chúng ta trong thời buổi hiện nay, khi mọi người đều sử dụng internet và máy tính.
Các bạn nhớ share từ vựng trên đây về và luyện tập nhiều hơn nữa nhé.
Chủ đề này rất cần thiết với chúng ta trong thời buổi hiện nay, khi mọi người đều sử dụng internet và máy tính.
Các bạn nhớ share từ vựng trên đây về và luyện tập nhiều hơn nữa nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét