Từ vựng về động từ tiếng Nhật thường gặp phần 2
Mình đã chia sẻ với các bạn học Nhật ngữ từ vựng về động từ tiếng Nhật thường gặp ở bài viết trước đó trong
blog rồi. Hôm nay chúng ta tiếp tục học về chủ đề này các bạn nhé.
blog rồi. Hôm nay chúng ta tiếp tục học về chủ đề này các bạn nhé.
Ở phần 2 dưới đây mình chia sẻ với các bạn những từ vựng đơn giản dễ học và đặc biệt là vẫn hay gặp và sử
dụng hàng ngày. Các bạn cùng kéo xuống học nhé.
dụng hàng ngày. Các bạn cùng kéo xuống học nhé.
Đọc thêm:
Từ vựng về động từ tiếng Nhật thường gặp phần 2
Từ vựng Nhật ngữ về động từ:
弾く hiku chơi/play
引く hiku kéo/lose
賭ける kakeru đánh cuộc, đặt cược/ bet
掛ける kakeru đổ/ pour
Các bạn muốn tìm hiểu trung tâm dạy tiếng Nhật tốt nhất, uy tín tại Hà Nội, hãy click vào đường link dưới đây
để xem chi tiết nhé:
để xem chi tiết nhé:
褒める homeru khen ngợi/ praise/ compliment
からかう karakau trêu chọc/ tease
炒める itameru chiên, xào/ stir fry
痛める itameru làm tổn thương, gây đau đớn/ hurt/ cause pain
寝てる neteru ngủ/ asleep
わかったー Wakatta hiểu/ understood!
やったー yatta- vâng/ yey!
ムカつく Mukatsuku pisses me off
おきる okiru Thức dậy/ wake up
うたう utau hát/ sing
かんがえる kangaeru suy nghĩ/ think
あやまる ayamaru xin lỗi/apologize
あいす Aisu yêu/ love
Từ vựng về động từ tiếng Nhật thường gặp phần 2, các bạn cũng đã xem qua kiến thức ở trên đây rồi. Những từ
vựng ở trên đây các bạn nắm được và sử dụng bao nhiêu từ rồi ạ. Hãy luôn cố gắng, luyện tập chăm chỉ để đạt
được kết quả tốt nhé các bạn.
vựng ở trên đây các bạn nắm được và sử dụng bao nhiêu từ rồi ạ. Hãy luôn cố gắng, luyện tập chăm chỉ để đạt
được kết quả tốt nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét