Tiếng Nhật - kính ngữ cần nắm sử dụng trong công ty

Các bạn đã học tiếng Nhật - kính ngữ cần nắm sử dụng trong công ty chưa, bài viết hôm nay mình chia sẻ
với các bạn về chủ đề này nhé. Dưới đây là kính ngữ mình đã tổng hợp, các bạn hãy xem và lưu về học tập
chăm chỉ này.


Đọc thêm:


Bạn đang tìm hiểu các khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
đến giao tiếp thành thạo thành thạo, học tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, luyện nghe nói với
giáo viên người Nhật, luyện biên dịch, luyện phiên dịch, luyện thi JLPT tiếng Nhật.


Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một đường link với đầy đủ chi tiết các trình độ nói ở trên, của trung tâm
dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội các bạn ạ, hãy click vào đường dẫn sau để xem và
đăng ký khóa học phù hợp với mục đích, trình độ của bạn hiện nay nào:


Tiếng Nhật - kính ngữ cần nắm sử dụng trong công ty

Học tiếng Nhật về một số câu kính ngữ cần biết để sử dụng trong công ty:



Casual Japanese
Appropriate Keigo words for work
Tomorrow/ Ngày mai: 
明日(あした)
明日(あす)
After tomorrow/ Ngày kia: 
明後日(あさって)
明後日(みょうごにち)
Last night/ tối qua : 
昨日の夜
昨夜 (さくや)
Tomorrow morning/ sáng mai: 
明日の朝
明朝 (みょうちょう)
From tomorrow: 
明日以降
後日 (ごじつ)
This year/ năm nay: 
今年
本年 (ほんねん)
The other day/ gần đây, hôm nọ: 
この間
先日 (せんじつ)
On that day/ ngày đó: 
その日
当日 (とうじつ)
Last year/ năm ngoái: 
去年(きょねん)
去年(さくねん)
Year before last/năm kia: 
一昨年(おととし)
一昨年(いっさくねん)
Soon, shortly/ sớm: 
もうすぐ
まもなく
Now/ bây giờ: 
いま
ただいま
Earlier: 
前に
以前 (いぜん)
Later/ Lát nữa: 
あとで
後ほど (あとほど)
Immediately/ ngay khi: 
すぐに
さっそく
This time, now/ lần này: 
今度
このたび
Just now/ Vừa nãy: 
さっき
先ほど (さきほど)
Where/ ở đâu: 
どこ
どちら
This way/ hướng này: 
こっち
こちら
That way/ đằng kia: 
あっち
あちら
Over there/ nơi đó: 
そっち
そちら
Which one/ phía nào: 
どっち
どちら
Just a minute/ một chút: 
ちょっと
少々 (しょうしょう)
Very, terribly/ rất, cực kỳ:
とても
大変 (たいへん)
Very, greatly/ rất nhiều: 
すごく
非常に (ひじょうに)
How many, how much/ Bao nhiêu:
どのくらい
いかほど
A few, a little/ Chút ít: 少し
些少(さしょう)
Considerable/ nhiều: 多い
多大 (ただい)
About, approximately/ Khoảng chừng: 
~ぐらい
~ほど


Tiếng Nhật - kính ngữ cần nắm sử dụng trong công ty ở trên đây, các bạn hãy nắm được bao nhiêu từ ở trên đây
rồi. Hãy cố gắng, chăm chỉ luyện tập để nắm được những kiến thức ở bài viết này nhé các bạn. Chúc các bạn chèo
lái ngôn ngữ này thuận lợi, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Chủ đề từ vựng mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật