Tiếng Nhật từ vựng chủ đề rau củ quả qua hình ảnh

 Các bạn thân mến, bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn học Tiếng Nhật từ vựng chủ đề rau củ quả qua hình ảnh. Ở dưới đây mình đã tổng hợp một số từ vựng về chủ đề này, các bạn hãy lưu về học và chia sẻ kiến thức với bạn bè nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm chỉ và sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này.


Đọc thêm:

>>Tiếng Nhật từ vựng chủ đề vũ trụ qua hình ảnh.

>>Sách bài tập ngữ pháp Minna no Nihongo I-II Hyoujun Mondaishuu.


Tiếng Nhật từ vựng chủ đề rau củ quả qua hình ảnh

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề rau củ quả qua hình ảnh:

りんご  ringo             táo/ apple

メロン  meron          dưa/ melon

レタス  retasu      rau diếp/ lettuce

エンドウ  endou             đậu xanh/ pea

アスパラガス  asuparagasu       măng tây/ asparagus

アボカド  abokado       Quả bơ/ avocado

えだまめ  edamame               đậu xanh


Các bạn muốn học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện thi JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, tại trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng, và tốt nhất tại Hà Nội phải không ạ. 

Vậy thì còn chần chừ gì nữa, hãy nhấp chuột vào link sau đây:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký học để chinh phục ngôn ngữ này thôi nào.


かき          kaki            Quả hồng/ persimmon

かぶ          kabu            củ cải/ turnip

カボチャ  kabocha                 bí ngô/ pumpkin

きゅうり  kyyūri       dưa chuột/ cucumber

くだもの  kudamono              hoa quả/ fruit

ココナッツ  kokonattsu             quả dừa/ coconut

さつまいも  satsumaimo            khoai lang/ sweet potato

スイカ  suika         dưa hấu/ watermelon

たまねぎ  tamanegi     củ hành/ onion

トマト  tomato           cà chua/  tomato

なし          nashi             quả lê/ pear

なす          nasu             cà/  aubergine

にんじん  ninjin             cà rốt/ carrot

パパイヤ  papaiya      Đu đủ/ papaya

ビート  bi-to            củ cải đường/  beet

フェンネル  fenneru           Thì là/ fennel

マッシュルーム masshurūmu        nấm/ mushroom

まめ          mame             đậu/ bean

マンゴー  mangō     xoài/ mango

みかん  mikan       quýt/ mandarin

レモン  remon           chanh/ lemon

アーティチョーク  Ātichōku          Atisô/ artichoke

もも          momo            đào/ peach

キウイ  kiui   kiwi

パイナップル  painappuru      dứa/ pineapple

ブロッコリー  burokkorī              Súp lơ xanh/ broccoli



Tiếng Nhật từ vựng chủ đề rau củ quả qua hình ảnh ở trên đây các bạn đã nắm được phần nhiều rồi chứ ạ, từ vựng khá dễ các bạn nhỉ.

Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm nắm được những kiến thức hay và hữu ích cho bản thân các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người