Bảng chữ cứng Katakana tiếng Nhật Bản

 Bảng chữ mềm Hiragana ở bài trước mình chia sẻ các bạn đã nắm được rồi phải không ạ. Hôm nay, bài học này các bạn cùng mình học bảng chữ cứng Katakana tiếng Nhật Bản nhé.

Các chữ cái trong bảng Katakana có cách đọc giống các chữ cái trong bảng Hiragana nhưng chữ viết có kiểu không được mềm mại. Các bạn hãy kéo xuống xem và lưu về luyện tập nhiều nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.


Đọc thêm:

>>Bảng chữ mềm Hiragana tiếng Nhật Bản.

>>Ebook 24 quy tắc học Kanji.


Bảng chữ cứng Katakana tiếng Nhật Bản

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana qua hình ảnh:


"ア (a) 

アイスキャンディー (aisukyandī)         kem que/ popsicle   "

"イ (i)

イクラ (ikura)          Trứng cá hồi/ salmon roe"

"ウ (u)

ウニ (uni)  nhím biển(cầu gai)/ sea urchin"

"エ (e)

エビフライ (ebifurai)     Tôm rán/  deep-fried shrimp"

"オ (o)

オムライス (omuraisu)     Cơm cuộn trứng/ rice omelet"

"カ (ka)

カレーライス (karēraisu)         cơm cà-ri/ curry rice"

"キ (ki)

キウイ (kiui)  Trái Kiwi/  kiwi    "

"ク (ku)

クレープ (kurēpu)    Bánh kếp/ crepe"

"ケ (ke)

ケーキ (kēki)   Bánh ga-tô, Bánh kem/ cake"

"コ (ko)

ココア (kokoa)   Ca cao/ hot chocolate"


Các bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, học tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên dịch, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật N5, N4, N3… tại một trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, uy tín ở Hà Nội.Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm, đảm bảo các bạn hài lòng, hãy sớm đăng ký một khóa học nhé các bạn: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.


"サ (sa)

サンドイッチ (sandoicchi)   sandwich"

"シ (shi)

シュウマイ (shūmai)  Xíu mại/ pork dumpling"

"ス (su)

スイカ (suika)  dưa hấu/ watermelon"

"セ (se)

セロリ (serori) Cây cần tây/ celery"

"ソ (so)

ソフトクリーム (sofutokurīmu) Kem ốc quế/ soft serve"

"タ (ta)

タコ (tako) bạch tuộc/ octopus"

"チ (chi)

チョコバナナ (chokobanana)  Chuối sô cô la/  chocolate-covered banana"

"ツ (tsu)

ツナマヨ (tsunamayo) cá ngừ Mayo/  tuna mayonnaise"

"テ (te)

テリヤキチキン (teriyakichikin)   gà teriyaki/ chicken teriyaki"

"ト (to)

トマト (tomato)  Cà chua/ tomato"

"ナ (na)

ナツメヤシ (natsumeyashi)    Chà là/ date palm"

"ニ (ni)

ニンジン (ninjin)   củ cà rốt/carrot"

"ヌ (nu)

ヌードル (nūdoru)   (instant) Mỳ; mỳ sợi/ noodles"

"ネ (ne)

ネギ (negi)  Hành tây,hành lá/ leek"

"ノ (no)

ノンアルコールビール (nonarukōrubīru) Bia không cồn/ non-alcoholic beer"

"ハ (ha)

ハンバーグ (hambāgu)    bánh ham-bơ-gơ/ hamburger steak"

"ヒ (hi)

ヒヨコマメ (hiyokomame)   Đậu gà/ chickpea"

"フ (fu)

フライドポテト (furaidopoteto)   Khoai tây chiên/ french fries"

"ヘ (he)

ヘーゼルナッツ (hēzerunattsu)   Hạt phỉ/ hazelnut"

"ホ (ho)

ホットケーキ (hottokēki)  Bánh nướng kẹp/ pancake"

"マ (ma)

マグロ (maguro) Cá ngừ / tuna"

"ミ (mi)

ミント (minto)   Bạc hà/ mint"

"ム (mu)

ムース (mūsu)   Bánh Mousse/ mousse"

"メ (me)

メロンパン (melonpan)  Bánh mì dưa gang/ sweet bun with a cookie crust top"

"モ (mo)

モモ (momo)  đào/ peach"

"ヤ (ya)

ヤングコーン (yangukōn)    ngô non/ baby corn"

"ユ (yu)

ユッケ (yukke)  Tartare bít tết hàn quốc/ Món thịt bò sống/ Korean steak tartare"

"ヨ (yo)

ヨーグルト (yōguruto)   Sữa chua/ yogurt"

"ラ (ra)

ラムネ (ramune)  ramune/ lemon-flavored soda"

"リ (ri)

リンゴ (ringo)  táo/ apple"

"ル (ru)

ルー (rū)   Bột đảo bơ/ (curry) roux"

"レ(re)

レモン (remon)   Chanh/ lemon"

"ロ (ro)

ロールケーキ (rōrukēki)  bánh kem cuộn/ Swiss roll"

"ワ (wa)

ワイン (wain)rượu nho; rượu vang/ wine"

"ヲ (wo)

ヲ is rarely used apart from proper nouns and names."

"ン (n)

メロン (melon)   Dưa/ melon"

Hình ảnh: Bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật

Bảng chữ cứng Katakana tiếng Nhật Bản ở trên đây, các bạn đã nắm được những cách viết chữ nào rồi. Kiến thức cũng không khó lắm các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng chinh phục những gì đã học, nắm vững để có thể áp dụng tốt vào trong thực tế và sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người