Từ vựng dụng cụ trong tiếng Nhật

 Chủ đề mình gửi đến các bạn ở dưới đây về từ vựng dụng cụ trong tiếng Nhật, qua một số hình ảnh minh họa mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được và chinh phục được nhiều kiến thức về Nhật ngữ. Luôn chủ động rèn luyện các bạn nhé, chúc các bạn đạt được kết quả tốt sau quá trình học.


Đọc thêm:

>>Động từ trong tiếng Nhật Bản.

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết.


Từ vựng dụng cụ trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề dụng cụ qua hình ảnh:


じょうろ bình tưới

スコップ/ す こ っ ぷ    Cái xẻng

のこぎり  cưa

かなづち búa

きゃたつ thang gấp

ペンチ/ ぺ ん ち kìm

ちりとり  Cái hót rác

モップ/ も っ ぷ  cây lau nhà

ほうき           chổi


Bạn muốn học tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật du học tại một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội. 

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện nay và mục tiêu muốn đạt được sau này nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.


バケツ/ば け つ  cái xô

ぞうきん  vải che bụi

くまで          cào

うちわ         Quạt tròn; quạt giấy

メジャー/ め じ ゃ あ  thước đo

えんぴつ   bút chì

けしごむ   tẩy

ボールペン/ ぼ お る ぺ ん   bút bi

コンパス/ こ ん ぱ す compa

クリップ/ く り っ ぷ  ghim giấy; kẹp giấy

ノート/ の お と         Vở

のり hồ dán

はさみ          kéo

カッター/ か っ た あ  dao cắt

さんかくじょうぎ  cái ê ke

ふで  bút lông

くし           lược chải đầu

はぶらし  Bàn chải đánh răng

うきわ         phao nổi

むしめがね          kính lúp

おさら         đĩa

コーヒーカップ/ こ お ひ い か っ ぷ cốc cà phê

おわん          bát; chén

はし         đũa

グラス/ ぐ ら す cốc thủy tinh

スプーン/ す ぷ う ん thìa,  muỗng

フォーク/ ふ ぉ お く  cái nĩa

ナイフ/な い ふ  con dao

せんぬき  cái mở bia, Đồ khui

やかん         ấm đun nước

ボウル/ ぼ う る  cái bát to

ほうちょう         con dao nhà bếp

まないた cái thớt

フライパン/ ふ ら い ぱ ん  cái chảo

フライがえし/ ふ ら い cái lật

おたま         cái môi, muôi

あわだてき          cái đánh trứng

なべ xoong

むしあみ  lưới bướm

むしかご  lồng nhốt sâu bọ


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ

Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng dụng cụ trong tiếng Nhật ở trong bài viết này rồi. Kiến thức này các bạn thấy thế nào, không quá khó để nhằn phải không ạ. Các bạn nhớ luôn luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana - Bảng chữ mềm Nhật ngữ

Học từ vựng tiếng Nhật Bản về giới từ

Học từ vựng tiếng Nhật miêu tả tính cách con người