Chủ đề học tiếng Nhật tên các lễ hội ở Nhật Bản
Nhật Bản đất nước với nhiều lễ hội văn hóa đặc sắc và độc đáo, bên cạnh những lễ hội phổ biến: giáng sinh,
lễ tình nhân… Nhật Bản có lễ hội múa, trà đạo, hoa anh đào… các bạn đã có dịp tham gia các lễ hội này ở
Nhật Bản chưa. Bài viết hôm nay mình gửi đến các bạn chủ đề học tiếng Nhật tên các lễ hội ở Nhật Bản, các
bạn xem và lưu lại học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
lễ tình nhân… Nhật Bản có lễ hội múa, trà đạo, hoa anh đào… các bạn đã có dịp tham gia các lễ hội này ở
Nhật Bản chưa. Bài viết hôm nay mình gửi đến các bạn chủ đề học tiếng Nhật tên các lễ hội ở Nhật Bản, các
bạn xem và lưu lại học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Đọc thêm:
Chủ đề học tiếng Nhật tên các lễ hội ở Nhật Bản
Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về các lễ hội ở Nhật Bản:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
祭り / まつり matsuri
|
Lễ hội/ Festival
|
2
|
行事 / ぎょうじ gyouji
|
Sự kiện/ Event
|
3
|
雪祭り / ゆきまつり yuki matsuri
|
Lễ hội tuyết/ Snow Festival
|
4
|
夏祭り / なつまつりnatsu matsuri
|
Lễ hội mùa hè/ Summer Festival
|
5
|
春祭り / はるまつりharu matsuri
|
Lễ hội mùa xuân/ Spring Festival
|
6
|
秋祭り / あきまつり aki matsuri
|
Lễ hội mùa thu/ Autumn Festival, Fall Festival
|
7
|
文化祭 / ぶんかさい bunkasai
|
Lễ hội văn hóa, lễ hội nghệ thuật/
Culture Festival, Arts Festival |
8
|
正月 / しょうがつ shou gatsu
|
Năm mới/ New Year, New Year's Day
|
9
|
花火 / はなび hanabi
|
Pháo hoa/ Firework
|
10
|
バレンタインデー barentain de-
|
Ngày lễ tình nhân/ Valentine's Day
|
11
|
雛祭り / ひなまつり hina matsuri
|
Lễ hội búp bê (ngày 3 tháng 3)/
Doll's Festival (March 3rd) |
12
|
花祭り/ はなまつり hana matsuri
|
Lễ hội hoa
|
13
|
緑の日 / みどりのひ
midori no hi
|
Ngày cây xanh (29 tháng 4)/
Greenery Day (April 29) |
14
|
ゴールデンウイーク
go-ruden ui-ku
|
Tuần lễ vàng (Mùa lễ sớm có thể ở
Nhật Bản)/ Golden Week (Early May Holiday Season in Japan) |
15
|
子供の日/ こどものひ
kodomo no hi
|
Ngày trẻ em / Children's Day (May 5th)
|
16
|
母の日/ ははのひ haha no hi
|
Ngày của mẹ/ Mother's Day
|
17
|
父の日 / ちちのひ chichi no hi
|
Ngày của Cha / Father's Day
|
18
|
七夕 / たなばた tanabata
|
Lễ hội Ngôi sao (7/7)/ The Star Festival
(July 7th) |
19
|
星祭り/ ほしまつり
hoshi matsuri
|
Lễ hội ngôi sao/ The Star Festival
(July 7th) |
20
|
お盆 / おぼん obon
|
Lễ hội Bon, lễ Vu Lan/ Bon Festival
(mid August) |
21
|
灯篭流し / とうろうながし
tourou nagashi |
Lễ hội đèn lồng/ Ceremony in which
Paper Lanterns are floated down a River (August 15/16) |
22
|
七五三 / しちごさん
shichi go san
|
Lễ hội dành cho bé trai và bé gái 3 tuổi,
bé trai 5 tuổi và bé gái 7 tuổi (15/11)/ Festival for 3-year-old Boys and Girls, 5-year-old Boys and 7-year-old Girls (November 15) |
23
|
文化の日 / ぶんかのひ
bunka no hi
|
Ngày văn hóa/Culture Day
(November 3) |
24
|
クリスマス kurisumasu
|
Giáng sinh/ Christmas
|
25
|
大晦日 / おおみそか oomisoka
|
giao thừa/ New Year's Eve
(December 31st) |
26
|
夏休み / なつやすみ
natsu yasumi
|
Kỳ nghỉ hè/ Summer Vacation
|
27
|
冬休み / ふゆやすみ
fuyu yasumi
|
Nghỉ mùa đông/ Winter Vacation
|
28
|
誕生日 / たんじょうび tanjoubi
|
sinh nhật/ Birthday
|
29
|
入学式 / にゅうがくしき
nyuugaku shiki |
Lễ khai giảng/ School Entrance
Ceremony |
30
|
成人式 / せいじんしき
seijin shiki
|
lễ trưởng thành/ Coming-of-Age
Ceremony |
31
|
卒業式/ そつぎょうしき
sotsugyou shiki |
Lễ tốt nghiệp/ Graduation Ceremony
|
32
|
成年式 / せいねんしき
seinen shiki
|
Lễ trưởng thành/ Coming-of-Age
Ceremony |
33
|
結婚式/ けっこんしき
kekkon shiki
|
kết hôn/ Wedding Ceremony
|
34
|
葬式/ そうしき sou shiki
|
tang lễ/ Funeral
|
35
|
ハロウィーン haroui-n
|
Halloween
|
36
|
選挙/ せんきょ senkyo
|
Bầu cử/ Election
|
37
|
は な が さ hanagasa
|
lễ hội múa
|
Bạn đã biết và tham gia được những lễ nào ở trên danh sách này rồi, Chủ đề họ tiếng Nhật tên các lễ hội
ở Nhật Bản có làm khó các bạn không. Hãy cố gắng học tập thật tốt để hoàn thành được mục đích chính
giao tiếp thành thạo tiếng Nhật như người bản xứ nhé.
ở Nhật Bản có làm khó các bạn không. Hãy cố gắng học tập thật tốt để hoàn thành được mục đích chính
giao tiếp thành thạo tiếng Nhật như người bản xứ nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét