Chủ đề động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật
Chào các bạn, chúng ta đã cùng nhau học rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng Nhật trong giao tiếp hàng ngày, bài viết
này mình quyết định chia sẻ với các bạn chủ đề quan trọng đối với các bạn đó là: chủ đề động từ chuyển tiếp
trong tiếng Nhật. Các bạn xem và học tập chăm chỉ nhé.
này mình quyết định chia sẻ với các bạn chủ đề quan trọng đối với các bạn đó là: chủ đề động từ chuyển tiếp
trong tiếng Nhật. Các bạn xem và học tập chăm chỉ nhé.
Động từ chuyển tiếp hoặc 他 (tadoushi) là những động từ chỉ hành động cá nhân thay đổi một cái gì đó. Trọng tâm
là một người đã làm hành động.
là một người đã làm hành động.
Chủ đề động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật
Cách nhận biết động từ chuyển tiếp:
Bài viết này mình sẽ gửi đến các bạn cách nhận biết động từ chuyển tiếp với nội động từ:
- Động từ kết thúc bằng đuôi ~ su, thì đó có lẽ là động từ chuyển tiếp;
- Nếu một trong hai động từ kết thúc bằng "~ reru" và động từ còn lại chỉ bằng "~ ru", thì động từ kết thúc
chỉ bằng "~ ru" có lẽ là động từ chuyển tiếp.
chỉ bằng "~ ru" có lẽ là động từ chuyển tiếp.
- Nếu một trong hai động từ kết thúc bằng "~ aru" và động từ còn lại kết thúc bằng "~ eru", thì động từ kết
thúc bằng "~ eru" có lẽ là động từ chuyển tiếp.
thúc bằng "~ eru" có lẽ là động từ chuyển tiếp.
Tuy nhiên, luôn có những trường hợp ngoại lệ trong tiếng Nhật, không phải lúc nào cũng đúng với cách nhận
biết trên. Vì vậy, cách tốt nhất đối với các bạn vẫn là ghi nhớ và chăm chỉ học chúng.
biết trên. Vì vậy, cách tốt nhất đối với các bạn vẫn là ghi nhớ và chăm chỉ học chúng.
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Nhật về động từ chuyển tiếp (他動詞) mình đã tổng hợp giúp các bạn,
hãy xem danh sách từ vựng và lưu về học tập chăm chỉ nhé.
hãy xem danh sách từ vựng và lưu về học tập chăm chỉ nhé.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
Danh sách từ vựng tiếng Nhật chủ đề động từ chuyển tiếp:
STT
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt/Tiếng Anh
|
1
|
落とす otosu
|
để thả/drop
|
2
|
起こす okosu
|
nâng cao, đánh thức/raise, to wake
|
3
|
滅ぼす horobosu
|
phá hủy, chết mất/ perish
|
4
|
降ろす orosu
|
buông, dỡ bỏ/ let off
|
5
|
下ろす orosu
|
hạ gục, buông xuống/ take down
|
6
|
過ごす sugosu
|
dành thời gian/ spend time
|
7
|
余す amasu
|
rời đi/ leave over
|
8
|
直す naosu
|
sửa chữa/ fix
|
9
|
残す nokosu
|
rời đi/ leave
|
10
|
返す kaesu
|
trở về/ return
|
11
|
通す toosu
|
chạy qua/ run through
|
12
|
帰す kaesu
|
gửi lại/ send back
|
13
|
渡す watasu
|
bàn giao/ hand over
|
14
|
増やす fuyasu
|
tặng/ increase
|
15
|
冷やす hiyasu
|
để vào tủ lạnh/ refrigerate
|
16
|
壊す kowasu
|
phá vỡ/ break
|
17
|
隠す kakusu
|
ẩn/hide
|
18
|
倒す tao su
|
to defeat/knock down
|
19
|
燃やす moyasu
|
để đốt cháy/ burn
|
20
|
驚かす odoro kasu
|
bất ngờ/ surprise
|
21
|
乾かす kawa kasu
|
khô/ dry
|
22
|
流す nagasu
|
đổ/ shed
|
23
|
消す kesu
|
xóa, tắt/ delete, switch off
|
24
|
終える oeru
|
kết thúc/ finish
|
25
|
止める tomeru
|
dừng/ stop
|
26
|
動かす ugokasu
|
di chuyển/ move
|
27
|
変える kaeru
|
thay đổi/ change
|
28
|
出す dasu
|
phát hành, đưa ra/ issue, put out
|
29
|
伝える tsutaeru
|
nói/ tell
|
30
|
閉める shimeru
|
đóng/ close
|
31
|
上げる ageru
|
nâng cao, để nâng, để bay/ raise, to lift, to fly
|
32
|
集める atsumeru
|
thu nhập/ collect
|
33
|
始める hajimeru
|
bắt đầu/ start
|
34
|
曲げる mageru
|
biến, xoay, uốn cong/ turn
|
35
|
見つける mitsukeru
|
khám phá/ discover
|
36
|
静める shizumeru
|
bỏ thuốc lá/ quiten
|
37
|
預ける azukeru
|
gửi, ủy thác, giao phó/ deposit, entrust
|
38
|
混ぜる mazeru
|
trộn/ mix
|
39
|
建てる tateru
|
xây dựng/ build
|
40
|
詰める tsumeru
|
đóng gói/ pack
|
41
|
下げる sageru
|
giảm/ lower, reduce
|
42
|
助ける tasukeru
|
giúp/ help
|
43
|
儲ける mou keru
|
kiếm tiền/ earn
|
44
|
向ける mukeru
|
đối mặt/ face
|
45
|
立てる tateru
|
làm đứng/ make stand
|
46
|
開ける akeru
|
mở/ open
|
47
|
浮かべる u kaberu
|
nổi, phao/ float
|
48
|
繋ぐ/ 繋げる tsunagu/tsuna geru
|
kết nối/ connect
|
49
|
埋める umeru
|
chôn cất/ bury
|
50
|
収める osameru
|
gặt/ reap
|
51
|
間違える machiga eru
|
mắc lỗi/ make mistake
|
52
|
付ける tsukeru
|
đính kèm/ attach
|
53
|
進める susumeru
|
thúc đẩy/ hasten, promote
|
54
|
沈める shizumeru
|
chìm/ sink, submerse
|
55
|
入れる ireru
|
đưa vào/ put in
|
56
|
割る waru
|
chia/ divide
|
57
|
砕く kudaku
|
tiêu diệt, nghiền nát/ destroy, pulverize
|
58
|
解く hodoku
|
để cởi trói/ to untie
|
59
|
聞く kiku
|
nghe/ hear
|
60
|
乗せる noseru
|
để đi xe/ to give a ride
|
61
|
抜く nuku
|
rút, trích xuất, giải nén
|
62
|
見る miru
|
xem/ see
|
63
|
育てる sodateru
|
đưa lên, lớn lên/ bring up, grow up
|
64
|
焼く yaku
|
nướng/ bake
|
65
|
食べる taberu
|
ăn/ eat
|
66
|
勝る masaru
|
vượt trội/ excel/surpass
|
67
|
吹く fuku
|
thổi/ blow
|
68
|
引く hiku
|
kéo/ pull
|
69
|
解く toku
|
giải quyết(vấn đề)/ to solve (problem)
|
70
|
負かす makasu
|
đánh bại/ defeat
|
71
|
減らす herasu
|
giảm/ decrease
|
72
|
飲む nomu
|
uống/ drink
|
73
|
取る toru
|
lấy/ take
|
74
|
待つ matsu
|
đợi/ wait
|
75
|
読む yomu
|
đọc/ read
|
76
|
濡らす nurasu
|
ướt/ wet
|
77
|
泊める tomeru
|
che chở cho/ to give shelter to
|
78
|
蹴る keru
|
đá/ kick
|
79
|
移す utsusu
|
chuyển/ transfer
|
80
|
切る kiru
|
cắt/ cut
|
81
|
置く oku
|
đặt/ put
|
82
|
産む umu
|
sinh con/ give birth
|
83
|
打つ utsu
|
đánh, tấn công/ hit/strike
|
84
|
指す sasu
|
chỉ vào/ point at
|
85
|
深める fuka meru
|
làm sâu sắc hơn/ deepen
|
86
|
嫌う kirau
|
ghét/ hate
|
87
|
着る kiru
|
mặc(quần áo)/ wear (clothing)
|
88
|
気付く kidzuku
|
nhận ra/ realize
|
89
|
誘う sasou
|
mời/ invite
|
90
|
認める mitomeru
|
thừa nhận/admit
|
91
|
吐く haku
|
thở, nôn/ breathe, to vomit
|
92
|
訪ねる tazuneru
|
tham quan/ visit
|
93
|
温める atatameru
|
ấm/ warm
|
94
|
被る kaburu
|
mặc(đầu)/ wear (head)
|
95
|
届ける todokeru
|
giao hàng/ delivery
|
96
|
好む konomu
|
thích/ like
|
97
|
掘る horu
|
đào/ dig
|
98
|
話す hanasu
|
nói chuyện/ speak
|
99
|
言う iu
|
để nói/ to say
|
100
|
知る shiru
|
biết/ know
|
101
|
離す hanasu
|
tách/ separate
|
102
|
手伝う tetsudau
|
hỗ trợ/ assist
|
103
|
信じる shinjiru
|
tin/ believe
|
104
|
抱く daku/idaku
|
nắm lấy/ embrace
|
105
|
押す osu
|
nhấn/ press
|
106
|
する suru
|
làm/ do
|
107
|
登る noboru
|
leo trèo/ climb
|
108
|
騙す damasu
|
lừa dối/ deceive, to trick
|
109
|
応じる oojiru
|
đáp ứng/ respond
|
110
|
彩る irodoru
|
tô màu/ to color
|
111
|
慣らす narasu
|
quen/ acustom
|
112
|
包む tsutsumu
|
để bọc/ to wrap
|
113
|
広げる hirogeru
|
để mở rộng, lây lan/ to widen
|
114
|
掃く haku
|
để quét/ to sweep
|
115
|
噛む kamu
|
cắn/ to bite
|
116
|
愛する aisuru
|
để yêu/ to love
|
117
|
運ぶ hakobu
|
để vận chuyển/ to transport
|
118
|
飼う kau
|
để nuôi/ to feed
|
119
|
呼ぶ yobu
|
để gọi/ to call
|
120
|
飛ばす tobasu
|
để bỏ qua, bỏ qua/ to skip over, omit
|
121
|
得る eru
|
để có được/ to get
|
122
|
裏切る uragiru
|
phản bội/ to betray
|
123
|
書く kaku
|
để viết/ to write
|
124
|
捨てる suteru
|
để ném/ to throw
|
125
|
受ける [うける] Ukeru
|
để thực hiện; chấp nhận; để lấy, trải qua;
trải nghiệm; để bắt; để trở nên phổ biến/ to undertake; to accept; to take; to undergo; to experience; to catch; to become popular |
126
|
貯める Ta meru
|
lưu lại
|
127
|
かける kake-ru
|
Áp dụng
|
128
|
授ける Sazu keru
|
Cho, tặng
|
129
|
固める Kata meru
|
kiên cố, củng cố
|
130
|
すぼめる subomeru
|
từ chối
|
Các từ vựng chủ đề động từ chuyển tiếp trong tiếng Nhật ở danh sách trên đây, mình chia sẻ với các bạn
mong là hữu ích để các bạn học và rèn luyện. Các bạn có kiến thức hay về chủ đề này hãy chia sẻ với mọi
người để cùng chăm chỉ học tập, nâng cao kiến thức cho bản thân nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
mong là hữu ích để các bạn học và rèn luyện. Các bạn có kiến thức hay về chủ đề này hãy chia sẻ với mọi
người để cùng chăm chỉ học tập, nâng cao kiến thức cho bản thân nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat2018.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét